dedurre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedurre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedurre trong Tiếng Ý.

Từ dedurre trong Tiếng Ý có các nghĩa là khấu đi, lấy đi, suy diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedurre

khấu đi

verb

lấy đi

verb

suy diễn

verb

Xem thêm ví dụ

D’altra parte, cosa possiamo dedurre dal fatto che Maria fu disposta a sposare Giuseppe?
Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép?
Perché i discepoli possono dedurre che in futuro ci sarà un economo fedele, e che ruolo avrà questo economo?
Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì?
Ma in realtà, in pochi anni, le organizzazioni socpriranno così tanto di noi, che saranno in grado di dedurre i nostri desideri prima ancora che si formulino e forse acquisteranno prodotti per nostro conto prima ancora che ci rendiamo conto di averne bisogno.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.
Dal racconto biblico possiamo dedurre che sfruttò le sue mutate circostanze per avvicinarsi maggiormente a Geova.
Từ những gì Kinh Thánh nói, chúng ta có thể kết luận rằng bà An-ne đã tận dụng hoàn cảnh để đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
Immaginate un futuro dove estranei attorno a voi vi guarderanno attraverso i loro occhiali Google o, un giorno, attraverso le loro lenti a contatto e useranno sette od otto punti di infomazione su di voi per dedurre ulteriori informazioni su di voi.
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
Posso solo dedurre che tu sia morto.
Tôi chỉ có thể cho rằng cậu đã chết.
Cosa dobbiamo dedurre da questo?
Chúng ta có thể kết luận gì từ điều này?
Grazie a queste parabole, Pietro e gli altri discepoli che vengono istruiti e cibati spiritualmente da Gesù possono dedurre che il Figlio dell’uomo verrà in un periodo di tempo futuro.
Vì thế, Phi-e-rơ và những môn đồ đang được Chúa Giê-su dạy dỗ và nuôi dưỡng về thiêng liêng có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một giai đoạn mà Con Người đến.
Se il tuo sito riguarda, ad esempio, il giardinaggio, potremmo dedurre che i tuoi visitatori sono appassionati di giardinaggio.
Giả sử như trang web của bạn có nội dung về việc làm vườn thì chúng tôi có thể phỏng đoán rằng khách truy cập của bạn là những người đam mê làm vườn.
" Nello stesso modo la profondita'delle lesioni vaginali, permette di dedurre che l'aggressore era un uomo molto ben dotato. "
" Ngoài ra, tương ứng với sự tổn thương trầm trọng ở bộ phận sinh dục, suy ra kẻ tấn công phải có cơ thể lực lưỡng. "
Cosa possiamo dedurre dal fatto che Geova avesse ordinato di dare ad Abia una sepoltura decorosa?
Chúng ta có thể rút ra điều gì từ việc Đức Giê-hô-va ra lệnh chôn cất tử tế cho A-bi-gia?
Cosa che hai potuto abilmente dedurre su di me, visto che non sei un cretino.
Cậu nghĩ mình đủ thông minh để hiểu tôi nhưng tôi không phải thằng ngu.
Faccio spesso l'esempio che, se mai mi stufassi di fare il professore, fonderei un'azienda per dedurre tutte le informazioni di cui abbiamo parlato e cose del tipo: se lavori bene in gruppo, se sei un tossicodipendente o un alcolista.
Một ví dụ tôi thường đưa ra là nếu chán làm giảng viên tôi sẽ mở một công ty chuyên dự đoán đặc tính và những thứ như: bạn làm việc nhóm giỏi tới đâu, liệu bạn có dùng ma túy hay nghiện rượu.
(Deuteronomio 32:3-5) Da queste parole possiamo dedurre che un tempo Satana era perfetto e giusto, essendo uno dei figli angelici di Dio.
Qua câu này, chúng ta có thể kết luận rằng ban đầu quỉ Sa-tan là một thiên sứ hoàn hảo và công bình, một trong những người con của Đức Chúa Trời.
Possiamo dedurre la risposta dalla seguente esortazione: “Sii saggio, figlio mio, e rallegra il mio cuore, affinché io possa rispondere a chi mi biasima”.
Câu trả lời được tìm thấy qua lời khuyên: “Hỡi con, khá khôn-ngoan, và làm vui lòng cha, để cha có thế đáp lại cùng kẻ nào sỉ-nhục cha”.
Quali privilegi probabilmente aveva ricevuto Cora, e cosa possiamo dedurre riguardo al suo atteggiamento?
Cô-rê có những đặc ân nào và qua đó cho thấy điều gì nơi ông?
Cosa possiamo dedurre in quanto alla condizione spirituale di Davide?
Chúng ta có thể suy ra điều gì về tình trạng thiêng liêng của Đa-vít?
Poi si possono considerare i rapporti tra questi numeri, e dedurlo per un data center di cui non si hanno le informazioni. Lo si può capire, ma magari abbiamo solo uno di questi, sappiamo la metratura, e si può dedurre che magari l'energia è proporzionale.
Sau đó bạn có thể nhìn vào tỷ lệ của những con số này, và tìm ra thông tìn về một trung tâm dữ liệu, mà bạn không có thông tin, bạn có thể tìm ra nó, nhưng đôi khi bạn chỉ có 1 loại dữ liệu, bạn biết đơn vị bộ vuông, thì bạn cũng sẽ tìm ra có lẽ năng lượng thì tỉ lệ thuận.
Da questo passo si potrebbe dedurre che una persona non è completa a meno che non sia sposata.
Từ lời tường thuật đó, chúng ta có thể kết luận là một người chưa thể vẹn toàn nếu chưa kết hôn.
Da ciò possiamo giustamente dedurre che l’aiuto necessario per lodare Geova Dio e dichiarare il messaggio del Regno viene solo da lui e dalla sua organizzazione. — Salmo 3:4; Daniele 6:10.
Qua điều này chúng ta có thể kết luận đúng lý rằng sự giúp đỡ cần thiết để ca ngợi Đức Chúa Trời và công bố thông điệp về Nước Trời chỉ đến từ Đức Giê-hô-va và tổ chức của Ngài (Thi-thiên 3:4; Đa-ni-ên 6:10).
Credo possiamo dedurre che nessuno sia disposto a...
Ta nghĩ là chúng ta có thể cho rằng không ai sẵn lòng
Riusciamo a dedurre la presenza della materia oscura, che non riusciamo a vedere, grazie a uno strappo inequivocabile, dovuto alla gravità.
Cách chúng ta phỏng đoán sự tồn tại của vật chất tối chúng ta không thể nhìn thấy -- nhưng có một lực kéo rõ ràng, nhờ vào lực hấp dẫn.
5. (a) Cosa possiamo dedurre dalla reazione di Maria al saluto di Gabriele?
5. (a) Chúng ta có thể học được gì từ cách Ma-ri phản ứng trước lời chào của Gáp-ri-ên?
Possiamo dunque dedurre che un insegnamento efficace è estremamente importante nel preservare il Vangelo nella nostra famiglia, e ciò richiede diligenza e impegno.
Do đó chúng ta có thể kết luận rằng việc dạy dỗ có tác động mạnh mẽ là điều vô cùng quan trọng để bảo tồn phúc âm trong gia đình của chúng ta, và đòi hỏi sự siêng năng và nỗ lực.
Ed è ragionevole dedurre dal progetto l’esistenza di un progettista?
Kết luận rằng vì có sự thiết kế tất phải có một nhà thiết kế, điều đó hợp lý không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedurre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.