dedicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicare trong Tiếng Ý.
Từ dedicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dành cho, hiến dâng, đề tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedicare
dành choverb Il sabato era dedicato alle attività del rione. Thứ Bảy là dành cho các sinh hoạt của tiểu giáo khu. |
hiến dângverb Eyring prega sulla spiaggia e dedica il proprio tempo al Signore. Eyring cầu nguyện trên bãi biển và hiến dâng thời giờ của mình lên Chúa. |
đề tặngverb Lo ha dedicato alla mia mamma. Cuốn đó được đề tặng cho mẹ cháu. |
Xem thêm ví dụ
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Dopo tutto, è stata la gratitudine per il profondo amore che Dio e Cristo ci hanno mostrato a ‘costringerci’ a dedicare la nostra vita a Dio e a diventare discepoli di Cristo. — Giovanni 3:16; 1 Giovanni 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Non passò molto che espressero il desiderio di predicare ai propri connazionali e di dedicare la propria vita a Geova. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
I servitori di ministero svolgono numerose attività pratiche, permettendo così ai sorveglianti di dedicare più tempo ad assolvere le responsabilità di istruire e di pascere il gregge Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
Nondimeno, grazie a una lente d’ingrandimento e alla letteratura a caratteri grandi, ero in grado di dedicare dalle tre alle cinque ore al giorno allo studio usando quel poco di vista che mi era rimasta. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Questo permette un approccio flessibile alla quantità di tempo da dedicare alla Padronanza dottrinale durante una lezione. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
13:15) Se le nostre circostanze ce lo permettono, dovremmo prefiggerci di dedicare del tempo ogni settimana per lodare Geova. Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
La Prima Presidenza ha chiesto “alle presidenze di palo e ai vescovati di dedicare una o più riunioni di consiglio di palo e rione alla visione del DVD [per intero]. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này. |
Entrambi abbastanza infelici per il ritmo delle loro normalissime esistenze da post laureati, le cose cominciano improvvisamente a cambiare quando vengono prese due importanti decisioni: Meiko decide difatti di abbandonare il lavoro che non la soddisfa minimamente, mentre Taneda sceglie di dedicar sempre più tempo per scrivere la sua prima vera canzone. Không hài lòng với nhịp sống tốt nghiệp "bình thường" họ đang có, mọi thứ đã thay đổi khi hai quyết định quan trọng được đưa ra: Meiko quyết định bỏ công việc của mình, và Taneda quyết định dành thời gian để viết bài hát phù hợp đầu tiên cho ban nhạc. |
(1 Pietro 5:2, 3) Oltre a occuparsi della propria famiglia, la sera o nel fine settimana devono dedicare del tempo a cose che riguardano la congregazione, come preparare parti per le adunanze, fare visite pastorali e trattare casi giudiziari. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
Passai così tanto tempo a lavorare alla casa di riunione che il presidente del ramo, che era anche uno dei nostri istruttori di volo, espresse qualche preoccupazione, perché forse avrei dovuto dedicare più tempo allo studio. Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn. |
Gli insegnanti dovrebbero dedicare particolare attenzione agli studenti con problemi di mobilità o di vista, prendendo tutti gli accorgimenti necessari per incoraggiarli a partecipare. Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp. |
Dedicare un paio di minuti a segnalare alcuni articoli che possono interessare le persone del territorio. Dành một hoặc hai phút để đưa ra một số bài người trong khu vực quan tâm. |
Se riscontriamo che le nostre riviste tendono ancora ad accumularsi, forse sarebbe bene modificare il nostro programma così da dedicare più tempo all’opera con le riviste. Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí. |
Se, cari giovani, parteciperete frequentemente alla Celebrazione eucaristica, se consacrerete un po' del vostro tempo all'adorazione del SS.mo Sacramento, dalla Sorgente dell'amore, che è l'Eucaristia, vi verrà quella gioiosa determinazione di dedicare la vita alla sequela del Vangelo. Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng. |
Dedicare 30-60 secondi per spiegare perché questi numeri delle riviste possono interessare le persone del territorio. Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực. |
Un certo videogioco ti sta forse portando via ore che dovresti dedicare ad attività più importanti? Nó có chiếm thời gian của những hoạt động quan trọng hơn không? |
Come bambini che non si stancano mai di rivolgersi al padre, dovremmo sentire il vivo desiderio di dedicare del tempo a pregare Dio. Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời. |
“Sabato e domenica scorsi eravamo a Columbus, in Ohio, per dedicare un nuovo e magnifico tempio. “Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp. |
Di sicuro ci siamo organizzati in modo da dedicare ogni settimana del tempo al ministero di casa in casa, ma possiamo fare di più per avvertirle? Hẳn bạn đang dành thời gian hằng tuần để rao giảng từng nhà, nhưng bạn có thể làm nhiều hơn để cảnh báo người khác không? |
Alla fine provai quella sensazione che le Scritture descrivono come un gonfiarsi nel petto.21 Fu a quel punto che desiderai essere battezzato e dedicare la mia vita a Gesù Cristo. Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
Mettere in risalto quanto è importante dedicare ogni giorno del tempo per considerare il versetto e il commento. Thảo luận về giá trị của việc dành thời gian mỗi ngày để xem lại câu Kinh Thánh và phần bình luận. |
Che cosa potete fare per dedicare meglio la domenica al Signore? Các em có thể làm gì để dành ngày Chủ Nhật cho Chúa một cách sẵn lòng hơn? |
Forse si possono organizzare delle giornate speciali per la testimonianza di sabato, quando la maggioranza è in grado di dedicare all’opera l’intera giornata. Có thể lập thời biểu cho những ngày Thứ Bảy đặc biệt, khi đa số có thể dành trọn ngày để đi rao giảng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dedicare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.