dedão do pé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedão do pé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedão do pé trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dedão do pé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngón tay cái, Ngón cái, inch, ngón chân, ngón chân cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedão do pé

ngón tay cái

Ngón cái

inch

ngón chân

ngón chân cái

Xem thêm ví dụ

Ela Podia fumar segurando o cigarro no dedão do pé.
Cổ có thể hút một điếu thuốc kẹp giữa hai ngón chân cái.
Quando ele dá uma topada, será que espanca o dedão do pé porque esse o fez tropeçar?
Khi một người bị dập ngón chân, liệu anh có đánh ngón chân ấy vì nó đã làm cho anh vấp hay không?
No dia seguinte, Dill insistiu: — Você está tão apavorado que não bota nem o dedão do pé no pátio da frente.
Ngày hôm sau Dill nói, “Mày sợ muốn chết đến độ không dám đặt ngón chân cái vào sân trước.”
No tocante à aplicação prática do evangelho, não podemos ser como o menino que só molha o dedão do pé na água e diz que nadou.
Đối với việc sống theo phúc âm, thì chúng ta không nên giống như một đứa bé chỉ nhúng ngón chân vào nước và rồi nói là đã bơi lội rồi.
Estudos feitos de anomalias ósseas em esqueletos da antiga Síria levaram os paleontólogos a concluir que foi o manejo de pedras de moinho desse tipo que causou nas mulheres lesões por esforços repetitivos — desgaste nos joelhos, dano na última vértebra dorsal e séria osteoartrite no dedão do pé.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedão do pé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.