deflusso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deflusso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deflusso trong Tiếng Ý.

Từ deflusso trong Tiếng Ý có các nghĩa là dòng chảy, luồng mạch, dòng, luồng, chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deflusso

dòng chảy

(flow)

luồng mạch

(stream)

dòng

(stream)

luồng

(stream)

chảy

(flow)

Xem thêm ví dụ

3 Se il deflusso è ostacolato, la pressione all’interno dell’occhio aumenta
3 Nếu mạng bó dây bị tắc nghẽn hoặc teo lại thì nhãn áp sẽ tăng
Se il deflusso per qualche motivo è ostacolato, la pressione all’interno dell’occhio aumenta e finisce per danneggiare le delicate fibre nervose sul fondo dell’occhio.
Nếu vì lý do nào đó bộ phận lọc này bị tắc nghẽn hoặc teo lại thì nhãn áp tăng và cuối cùng sẽ gây tổn hại cho các thần kinh thị giác mong manh nằm ở phía sau mắt.
Dato che le folle numerose possono creare problemi di deflusso, carrozzine e passeggini costituiscono un pericolo potenziale sia per i bambini che per gli adulti che potrebbero inciamparvi.
Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho bất cứ ai có thể vấp té.
Alla fine del 1830 i governi di Gran Bretagna e Francia erano profondamente preoccupati per il deflusso dei metalli preziosi, e pertanto cercarono formule commerciali alternative con la Cina - la più estrema delle quali fu di rendere la Cina dipendente dall'oppio.
Tới cuối những năm 1830, các chính phủ Anh và Pháp rất lo ngại về các kho dự trữ kim loại quý của họ và tìm cách đưa ra một phương thức trao đổi mới với Trung Quốc - và cách tốt nhất là đầu độc Trung Quốc bằng thuốc phiện.
Dato che le folle numerose possono creare problemi di deflusso, carrozzine e passeggini costituiscono un pericolo potenziale non solo per i bambini, ma anche per gli adulti che potrebbero inciamparvi.
Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bề tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp.
Un’opera di consultazione afferma: “Il ciclo dell’acqua si può suddividere in quattro fasi distinte: accumulo, evaporazione, precipitazioni e deflusso.
Theo một tài liệu tham khảo: “Chu trình của nước gồm bốn giai đoạn riêng biệt: tích nước, bốc hơi, mưa và tạo thành các dòng suối.
2 Il trabecolato permette il deflusso dell’umor acqueo
2 Mạng bó dây dẫn lưu thủy dịch
Dato che le folle numerose possono creare problemi di deflusso, carrozzine e passeggini costituiscono un pericolo potenziale sia per i bambini che per gli adulti che potrebbero inciamparvi.
Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho cả bất cứ ai có thể vấp té vì nó.
Dato che le folle numerose possono creare problemi di deflusso, carrozzine e passeggini costituiscono un pericolo potenziale non solo per i bambini, ma anche per gli adulti che potrebbero inciamparvi.
Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp.
Le strade avevano forma baulata, ovvero a schiena d’asino, per favorire il deflusso dell’acqua piovana nelle apposite cunette laterali.
Mặt đường hơi vồng lên ở giữa để nước mưa có thể thoát xuống rãnh ở hai bên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deflusso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.