definizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definizione trong Tiếng Ý.

Từ definizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là định nghĩa, sự dàn xếp, sự giải quyết, 定義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definizione

định nghĩa

noun (spiegazione del significato di vocaboli mediante altri vocaboli di significato noto)

Potresti scrivere parte delle definizioni vicino ai versetti.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.

sự dàn xếp

noun

sự giải quyết

noun

定義

noun

Xem thêm ví dụ

Delle dieci definizioni e usi consigliati, nessuna esprimeva l’idea di compiere scelte di azione.
Trong số 10 định nghĩa và cách sử dụng từ quyền tự quyết, thì không có định nghĩa nào cho thấy ý của việc lựa chọn để hành động.
Nel capitolo 11 di Ebrei Paolo fa una magistrale disamina della fede, che include una breve definizione e un elenco di uomini e donne di fede esemplari come Noè, Abraamo, Sara e Raab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Con la maggior parte delle macchine utensili, definizione, chiamando e gestione backup tooling è complicato e richiede molto tempo
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Ci sono videocamere ad alta definizione, bracci manipolatori e piccoli contenitori e cose in cui mettere i campioni.
Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật.
Per definizione, le prove mettono alla prova.
Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn.
C'è libertà in quel mezzo, libertà di creare dall'indeterminatezza del non-proprio-qui, non-proprio-lì, una nuova auto-definizione.
Tự do hiện hữu trong khoảng giữa ấy, sự tự do để tạo ra tính không hạn định giữa cái-này-không-đúng, cái-kia-cũng-sai, một sự tự định nghĩa kiểu mới.
La lotta del sé per l'autenticità e la definizione non finirà mai fino a che sarà connesso al suo creatore -- a voi e a me.
Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi.
E non capiranno mai che lei sta crescendo due bambini la cui definizione di bellezza inizia con la parola " Mamma ", perché vedono il suo cuore prima della sua pelle, perché lei è sempre stata semplicemente meravigliosa.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Einstein disse che era questa la definizione di follia -- rifare le stesse cose, in continuazione, sperando in un risultato diverso.
Einstein đã định nghĩa sự điên cuồng như sau làm việc với cùng một cách nào đó lặp đi, lặp lại, và hy vọng sẽ có một kết quả khác.
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Sa'ud e Faysal combatterono una battaglia interna sulla definizione delle responsabilità politiche e sulla divisione delle funzioni di governo.
Saud và Faisal tiến hành đấu tranh trong một cuộc chiến nội bộ về định nghĩa trách nhiệm chính trị và phân chia chức năng chính phủ.
Vi è solo una realtà assoluta, per definizione, un solo essere assoluto per definizione, perché l'assoluto per definizione è singolo e unico.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
Ma una definizione può aiutare anche chi è cristiano da molto tempo a comprendere meglio il vero significato di un versetto.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
Potresti scrivere parte delle definizioni vicino ai versetti.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.
Questa è la definizione di gioco infinito.
Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.
Benché questa definizione della testimonianza sia semplice e chiara, ne derivano diverse potenziali domande, quali: chi ha diritto ad avere una testimonianza?
Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn?
Una definizione di timore è ‘rispetto e profonda riverenza, specialmente nei confronti di Dio’.
Một định nghĩa của chữ kính sợ là “lòng sùng kính và kính sợ sâu xa, nhất là đối với Đức Chúa Trời”.
La credenza nel destino assume varie forme, rendendo difficile darne una definizione esaustiva.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
Questa definizione ben si addice al contesto.
Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây.
Non c'è una definizione generalmente accettata della nozione di sorgente calda.
Vẫn chưa có một định nghĩa được chấp nhận rộng rãi cho khái niệm suối nước nóng.
Questo mi ha assicurato la carriera, la definizione di perfezione:
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
Una definizione di politica è: “L’attività svolta da un governo, . . . l’insieme delle questioni, dei fatti che riguardano la vita pubblica, la gestione dello stato, i rapporti tra gli esponenti politici, ecc., in quanto oggetto di conversazione e commento”. — Grande Dizionario Italiano dell’Uso, De Mauro.
Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học.
Il 26 marzo 2013 il canale è stato sostituito dalla versione in alta definizione del canale BBC Two, chiamato BBC Two HD.
Cho đến ngày 26 tháng 3 năm 2013, có một kênh riêng biệt gọi là BBC HD, sau đó bị BBC Two HD thay thế.
Ma tutto girava intorno alla definizione originale di successo.
Tất cả đều xoay quanh định nghiã thành công ban đầu.
Per risolvere questo problema è necessario allentare un poco la nostra definizione di segretezza e introdurre il concetto di pseudo- casualità.
Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả )

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.