defluire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defluire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defluire trong Tiếng Ý.
Từ defluire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy, cháy, chạy, chìm, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defluire
chảy(run) |
cháy(run) |
chạy(run) |
chìm
|
tham gia(run) |
Xem thêm ví dụ
“Quando infine uscimmo all’aperto, la polizia faceva defluire la gente. “Cuối cùng khi chúng tôi ra khỏi tòa nhà thì thấy cảnh sát đang giúp mọi người di tản. |
Dovettero defluire nei bacini dei mari. Nước đó chảy vào lòng biển. |
Le acque di scolo venivano fatte defluire attraverso canalette di mattoni, e le condutture di argilla impermeabilizzate con bitume sono ancora efficienti dopo circa 3.500 anni. Nước thải thoát ra những ống máng bằng gạch, và đường ống bằng đất sét được trét một lớp hắc ín để chống thấm đến nay khoảng 3.500 năm vẫn còn sử dụng được. |
Nella mia mente stavo già pianificando l’incisione dello scalpo, come avrei trapanato l’osso e fatto defluire il sangue. Trong đầu, tôi đã dự liệu mổ rạch qua da đầu ra sao, khoan sọ thế nào để tháo lượng máu xuất huyết. |
A quanto pare lungo tutta la parte superiore dell’arca si trovavano delle finestre, al di sopra delle quali c’era il tetto, forse leggermente spiovente per far defluire l’acqua (Genesi 6:14-16). Có nhiều cửa sổ dọc đỉnh tàu, cũng như có một mái che, có thể hơi nhô lên ở giữa để nước chảy xuống.—Sáng-thế Ký 6:14-16. |
▪ Le orchidee vanno innaffiate finché l’acqua non incomincia a defluire dai fori di drenaggio del vaso. ▪ Nên tưới lan cho tới khi nước chảy ra từ những lỗ dưới đáy chậu. |
Tutta quest'acqua deve defluire da qualche parte. Tôi đã nói với anh rồi, chỗ nước này phải chảy ra đâu đó. |
Quindi, più è grande, e meglio è per il maschio, perché significa più tempo per il suo sperma per defluire nel corpo della femmina e fertilizzare le sue uova. Nên quà càng lớn, con đực càng được việc, vì có nghĩa là có nhiều thời gian cho tinh trùng chảy vào cơ thể con cái và thụ tinh với trứng. |
Mentre lavorava pazientemente per far defluire l’acqua, l’idraulico mi diede questa spiegazione: “In media un cittadino consuma dai 200 ai 400 litri d’acqua al giorno. Trong khi cố thông ống nước, ông thợ giải thích: “Một người bình thường sống ở thành phố dùng 200 tới 400 lít nước mỗi ngày. |
Ha delle speciali ghiandole lacrimali per produrre lacrime sempre nuove e degli speciali tubicini, chiamati punti lacrimali, per far defluire quelle vecchie. Cô ấy có tuyến lệ đặc biệt để tạo ra nước mắt mới và những cái ống đặc biệt, được gọi là ống dẫn nước mắt, để dẫn nước mắt cũ ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defluire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới defluire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.