definito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definito trong Tiếng Ý.

Từ definito trong Tiếng Ý có các nghĩa là xác định, định rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definito

xác định

adjective verb

Il nostro valore è stato definito prima che venissimo su questa terra.
Giá trị của chúng ta đã được xác định trước khi chúng ta đến thế gian này.

định rõ

adjective

Quindi, fai in modo che sia la prossima scelta quella che ti definirà.
Nên hãy để lựa chọn tiếp theo là cái định rõ con.

Xem thêm ví dụ

E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Queste procedure vengono definite operazioni militari segrete.
Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự.
La gratitudine non dovrebbe dunque indurci a pregare regolarmente Colui che a ragione è definito l’“Uditore di preghiera”? — Salmo 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
Eva fu definita una “madre” prima che avesse dei figli,4 e io credo che “fare da madre” significhi “dare la vita”.
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
Anzi, molti potrebbero essere definiti “amanti dei piaceri anziché amanti di Dio”.
Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
I record dei caratteri jolly sono un tipo di record di risorse utilizzato per le corrispondenze di uno o più sottodomini, se per questi sottodomini non è definito alcun record di risorse.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
In quella che fu definita "la sorpresa di ottobre" Johnson annunciò alla nazione l'ultimo giorno del mese che aveva ordinato la completa cessazione di "tutti i bombardamenti aerei, navali e di artiglieria contro il Vietnam del Nord", in vigore effettivo dal 1° di novembre, nel caso in cui il governo nord-vietnamita fosse stato disposto a negoziare e citare i progressi raggiunti con i colloqui di pace di Parigi.
Cũng trong cái gọi là sự ngạc nhiên tháng 10, Johnson tuyên bố với nước Mỹ rằng vào ngày 31 tháng 10 năm 1968 rằng ông đã ra lệnh hoàn toàn ngừng các cuộc oanh tạc trên không, trên biển và đại pháo vào Bắc Việt Nam, hiệu lực từ 1 tháng 11 nếu chính quyền Hà Nội sẵn sàng thương lượng và dẫn chứng những tiến bộ trong quá trình đàm phán hòa bình ở Paris.
L'ho definito come la spesa unica più imponente nella storia del paese.
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.
(Ebrei 10:24, 25) Certo questa adunanza speciale è stata fonte di grande incoraggiamento per tutti, “un’oasi nel deserto”, come l’ha definita una sorella.
Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị.
La versione corrente, BGP-4, è definita nella specifica RFC 4271.
Phiên bản BGP hiện nay là phiên bản 4, dựa trên RFC 4271.
Uno dei suoi consiglieri era il filosofo e retore Cassio Longino, definito “una biblioteca vivente e un museo ambulante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Due cose con cui vorrei cominciare -- lo stato d'ispirazione e lo stato di ambiguità morale, i quali, per questo scopo, abbiamo definito: ispirazione, per indicare gli programmi televisivi che mi migliorano, che mi fanno sentire più positiva nei confronti del mondo.
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Quando lo faccio velocemente, il vostro sistema visivo crea le strisce luminose blu dai contorni definiti e il movimento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Perciò fu giustamente definito “il Cristo, il Figlio dell’Iddio vivente”. — Matteo 16:16; Daniele 9:25.
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
Ma, secondo la lingua greca, nella quale fu tradotto il racconto della vita terrena di Gesù Cristo fatto dal discepolo Matteo, dovrebbero piuttosto essere definite “Felicità”.
Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”.
Allo stesso modo, per i sopravvissuti alla sofferenza e all'avversità ricordiamo che non si deve vivere una vita per sempre definita dagli eventi compromettenti che ci sono capitati.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
Perché gli unti possono essere definiti residenti temporanei?
Tại sao có thể gọi những tín đồ được xức dầu là những người tạm trú?
La lap dance viene definita una danza “eseguita da ballerine seminude a contatto con il pubblico”.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Una volta creata una campagna con un obiettivo specifico per clic, impressioni e percentuale di impressioni, l'ad server farà il possibile affinché venga raggiunto l'obiettivo definito.
Sau khi chiến dịch được tạo với một mục tiêu cụ thể cho số lần nhấp, số lần hiển thị và phần trăm hiển thị, máy chủ quảng cáo sẽ cố gắng hết sức để phân phối dựa trên mục tiêu đó.
Un dettagliato trattato tripartito tra Francia, Regno Unito e Belgio disciplina i rapporti di frontiera e definisce alcune "zone di controllo" all'interno delle quali anche gli ufficiali degli altri stati possono esercitare una definita autorità doganale e di polizia.
Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế.
In armonia con quanto detto sopra, solo Dio è definito “Uditore di preghiera”.
Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
E'mal definito e tondeggiante.
Nó là nơi khám bệnh và đỉnh có hình tròn.
Un altro utilizzo comune per l'interfaccia S/PDIF è il trasporto di segnali audio compressi definito dallo standard IEC 61937.
Một phổ biến khác mà dùng giao diện S/PDIF là để mang tín hiệu âm thanh kỹ thuật số đã được nén như được định nghĩa bởi chuẩn IEC 61937.
(Geremia 44:15-19) Oggi Geova ci parla attraverso le pagine della Bibbia, la sua Parola ispirata, che fu definita da Pietro ‘una lampada che risplende in luogo tenebroso, nei nostri cuori’.
(Giê-rê-mi 44:15-19) Ngày nay, Đức Giê-hô-va phán dạy chúng ta qua những trang Kinh Thánh, Lời được soi dẫn của Ngài. Phi-e-rơ nói Lời ấy giống như “cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm... trong lòng anh em”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.