Dell trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Dell trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dell trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Dell trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Dell. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Dell

Dell

Ainda assim, Dell se esforça a manter uma atitude positiva.
Tuy nhiên, chị Dell vẫn cố gắng duy trì thái độ tích cực.

Xem thêm ví dụ

Se Della Rovere pensa que Roma é uma capela mortuária...
Nếu Della Rovere nghĩ rằng Rome là cái hầm mộ...
Sangu Delle: Eu acho que tem um papel.
Sangu Delle: Tôi nghĩ là có.
Eles viveram em uma casa de cômodos compartilhados, até que Francesco, em 5 de março de 1503, conseguiu dinheiro para comprar uma casa melhor, vizinha da antiga casa de sua família na Via della Stufa.
Họ sống ở căn hộ cho đến 5 tháng 3 năm 1503, khi Francesco đủ khả năng để mua một ngôi nhà gần nơi ở cũ của gia đình tại Via della Stufa.
Ainda assim, Dell se esforça a manter uma atitude positiva.
Tuy nhiên, chị Dell vẫn cố gắng duy trì thái độ tích cực.
Você é aquele, Cardeal Della Rovere, que trará este apocalipse?
Có phải ông là người, Giáo chủ Della Rovere, mang đến sự tàn phá này?
Como você nos informou, Della Rovere fugiu de Nápoles, e está se dirigindo para o norte.
Theo như con thông báo, Della Rovere đã chuồn khỏi Naples, và đi lên phương Bắc.
A enciclopédia é editada integralmente em três das quatro línguas oficias da Suíça: alemão (Historisches Lexikon der Schweiz - HLS), francês (Dictionnaire Historique de la Suisse - DHS) e italiano (Dizionario Storico della Svizzera - DSS).
Bộ bách khoa toàn thư này được biên tập đồng thời bằng ba ngôn ngữ quốc gia của Thụy Sĩ: tiếng Đức (Historische Lexikon der Schweiz, HLS), tiếng Pháp (Dictionnaire Historique de la Suisse, DHS) và tiếng Ý (Dizionario Storico della Svizzera, DSS).
Foi palestrante convidado do Congresso Internacional de Matemáticos em Bolonha em setembro de 1928, com a lecture Rapporti inattesi su alcuni rami della matematica.
Ông được mời dự Congress of Mathematicians được tổ chức ở Bologna vào tháng 9 năm 1928, cho các bài giảng Rapporti inattesi su alcuni rami della matematica (Mối quan hệ bất ngờ của một số chi nhánh của toán học).
Acho que pode encontrar Roma sem Cardeais, Alteza, exceto por Sua Eminência Cardeal Della Rovere.
Tôi nghĩ thành Rome chẳng còn giáo chủ nào đâu, thưa đức ông, ngoại trừ giáo chủ Della Rovere.
E aqui, em uma edição do século XV do Inferno... está o corpo de Pietro della Vigna, pendurado em uma árvore que sangra.
Và tại đây, với phiên bản thế kỷ 15 của Địa Ngục, thân xác của Pietro della Vigna đang treo trên một cái cây đang chảy máu.
Discorso Delle Comete, 1619, foi publicado com Mario Guiducci como seu autor, sendo contudo uma obra principalmente de Galileu Galilei.
Bài thuyết trình về các Sao chổi (tiếng Ý: Discorso delle Comete) là một tác phẩm nhỏ được xuất bản vào năm 1619 với tên Mario Guiducci như là tác giả, nhưng thực tế nó được viết bởi nhà khoa học người Ý Galileo Galilei.
Por ser vendido ao mesmo preço da versão com o Windows Media Player incluído, Dell, Hewlett-Packard, Lenovo e Fujitsu - Siemens preferiram não estocar o produto.
Vì nó được bán ngang giá với phiên bản có Windows Media Player, Dell, Hewlett-Packard, Lenovo và Fujitsu Siemens đã không dùng nó trong sản phẩm.
Em novembro de 2008 a Juventus anunciou que iria investir cerca de 105 milhões de euros para construir um novo estádio no local do antigo terreno do Delle Alpi.
Vào tháng 11 năm 2008, Juve chính thức thông báo trên trang chủ rằng họ sẽ đầu tư khoảng 155 triệu euro để xây dựng lại sân vận động mới ngay trên nền của sân Della Alpi.
Della, estás bem?
Della em không sao chứ?
O Cardeal Della Rovere não quer sua equipe pessoal hoje, entenderam?
Giáo chủ Della Rovere không cần phục vụ hôm nay, hiểu chứ?
Uma vez, escrevi uma coluna sobre os meus esforços para contactar o Apoio Técnico da Dell e, passadas 12 horas, tinha 700 mensagens de leitores nos comentários da página do Times. Eram utilizadores a dizer:
Có lần tôi viết về những khó khăn khi gọi tới Bộ phận Hỗ trợ Kỹ thuật của Dell, và trong vòng 12 tiếng đồng hồ, đã có tới 700 tin nhắn từ những người đọc và những bảng phản hồi trên trang web của Times, từ những người dùng nói rằng,
Passe a foto de Della, rápido.
Trao cho tôi bức tranh của Della, nhanh.
Mama Dell.
Mama Dell.
DEPOIS de ter estudado em Roma por nove anos, Antonio Della Gatta foi ordenado padre em 1969.
Sau chín năm học ở Rome, Antonio Della Gatta được phong chức linh mục vào năm 1969.
Menos sucesso fez a série de afrescos da cúpula da Basílica de Santa Maria della Salute, como A Morte de Abel, Sacrifício de Abrão e Davi e Golias (1544).
Kém thành công hơn là những bức tranh vòm tại Santa Maria della Salute (Death of Abel, Sacrifice of Abraham, David and Goliath).
Ficaram menos ativos na Igreja no primeiro ano de casados devido ao horário de trabalho de Dell, mas um chamado para servir na Primária motivou Cherie a continuar frequentando, e Dell logo passou a acompanhá-la e serviu como consultor do quórum dos diáconos.
Họ kém tích cực trong năm đầu hôn nhân của họ, vì lịch làm việc của Dell, nhưng một sự kêu gọi để phục vụ trong Hội Thiếu Nhi thúc giục Cherie bắt đầu tham dự nhà thờ, và chẳng bao lâu Dell cũng cùng đi nhà thờ với bà với tư cách là một người cố vấn nhóm túc số các thầy trợ tế.
Ajuda da Dell (inglês)
Trang trợ giúp của Dell (tiếng Anh)
Eles dividiram a ilha entre si em três triarquias (terzieri - "terços"): o norte, baseado em Oreos (em italiano: Terzero del Rio), o sul, governado a partir de Caristo (em italiano: Terzero di Caristo) e um central, cuja capital era Cálcis (em italiano: Terzero della Clissura).
Họ chia hòn đảo thành ba phần ba (terzieri, "phần ba"): phía bắc, có trụ sở tại Oreos (Terzero del Rio), phía nam, cai trị từ Karystos (Ý: terzero di Caristo) và phần trung tâm, cai trị từ Khalkis (Terzero della Clissura).
Parece que o Cardeal Della Rovere fugiu.
Giáo chủ Della Rovere đã bỏ trốn.
Leonardo da Vinci: Renaissance Man. Seu nascimento foi registrado no diário de seu avô paterno Ser Antonio, como é citado por della Chiesa.
Leonardo da Vinci: Renaissance Man. ^ a ă Ngày sinh của ông được ghi trong nhật ký của ông nội ông Ser Antoncio, được Angela Ottino della Chiesa trích dẫn trong Leonardo da Vinci, tr.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dell trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.