démarche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démarche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démarche trong Tiếng pháp.

Từ démarche trong Tiếng pháp có các nghĩa là dáng đi, phương pháp tiến hành, sự lo lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démarche

dáng đi

noun

Nous avons conçu une planification de démarche adaptative.
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh.

phương pháp tiến hành

noun

sự lo lót

noun

Xem thêm ví dụ

Lorsque je me suis attelée à écrire un livre sur la créativité, j'ai réalisé que la démarche était inversée.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
13, 14. a) Dans quelle situation les Guibéonites entreprirent- ils une démarche décisive ?
13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào?
Mais il y avait un troisième avantage que nous avons obtenu par cette démarche, et qui était inattendu.
Có thuận lợi thứ ba là bằng cách di chuyển nhưng không như mong đợi.
Sa démarche est motivée par l’ordre que Jésus a donné à ses fidèles de faire des disciples dans toutes les nations (Matthieu 28:19, 20).
Ông Carey được thôi thúc bởi mệnh lệnh của Chúa Giê-su là phải đi giúp muôn dân trở thành môn đồ ngài (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
Quelles démarches pouvons- nous entreprendre si nous pensons avoir été victimes d’une escroquerie ?
Nếu dường như chúng ta là nạn nhân của việc làm ăn lừa đảo thì chúng ta có thể áp dụng những biện pháp nào?
Aux côtés de sa mère dans son combat contre plusieurs récidives d’un cancer, Michelle explique comment elle voit les choses : “ Si maman souhaite essayer une autre thérapie ou consulter un autre spécialiste, je l’aide dans ses démarches.
Chị Michelle đã chăm sóc mẹ qua ba lần căn bệnh ung thư của bà tái phát. Chị giải thích: “Nếu mẹ muốn thử một phương pháp trị liệu khác hoặc tham khảo ý kiến của chuyên gia khác, tôi sẵn sàng giúp bà.
Faust, de la Première Présidence enseigne comment éviter d’être arrogant : « Je ne crois pas que nous ayons besoin d’être... bruyants, insistants ou insensibles dans notre démarche [dans l’œuvre missionnaire] » (cité dans James P.
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P.
Je pense que ces gens pensaient bien faire, mais si j'avais accepté leurs offres, je serais allée au-delà de la science, et les bons scientifiques évitent ce genre de démarche.
Tôi nghĩ những người này cũng có ý đó, nhưng nếu tôi đã chiều ý họ, thì tôi đã vượt xa ngoài lãnh vực khoa học, và những nhà khoa học giỏi cẩn trọng để không bị như thế.
Voyons comment accomplir ces trois démarches en temps de détresse.
Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân.
Je ne dis pas que votre démarche n'est pas justifiée.
Tôi không nói việc ông đến đây là sai.
Il existe différentes démarches permettant d'adapter un site Web aux mobiles. Ainsi, lorsque vous passez à la phase de conception et de mise en œuvre des modifications, coopérez avec votre webmaster afin de trouver la solution qui vous convient.
Có những cách tiếp cận khác nhau để làm cho trang web của bạn thân thiện với điện thoại di động, vì vậy khi nói đến thiết kế và thực hiện các thay đổi, bạn sẽ muốn làm việc với quản trị viên web của mình để tìm ra giải pháp phù hợp.
Son frère ayant accepté sa démarche, ils sont tombés dans les bras l’un de l’autre avec des larmes de joie : retrouvailles familiales grâce à l’application des principes bibliques.
Em bà đáp ứng, và họ ôm lấy nhau, mừng đến rơi lệ trong sự đoàn tụ—một gia đình tái hợp nhờ theo các nguyên tắc của Kinh Thánh.
Quelle démarche est nécessaire pour nouer une relation personnelle avec Dieu ?
Một người phải làm gì để có mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời?
Il existe aujourd’hui une démarche médicale (analyse du “rapport risques- bénéfices”) qui aide médecins et malades à mieux réfléchir ensemble à la solution qui leur permettra de ne pas utiliser de sang.
Chiều hướng y khoa hiện đại (gọi là phân tích rủi ro/lợi ích) giúp cho bác sĩ và bệnh nhân dễ dàng hợp tác trong việc tránh dùng máu.
Illustrant cette double démarche, le physicien Freeman Dyson a dit : “ Les gens essaient de comprendre l’univers immense en le contemplant par les deux fenêtres que sont la science et la religion. ”
Giải thích về phương pháp kép này, nhà vật lý học Freeman Dyson nói: “Khoa học và tôn giáo là hai cánh cửa mà qua đó người ta cố gắng tìm hiểu về vũ trụ bao la bên ngoài”.
20 Une démarche capitale pour cultiver l’humilité est de prier Dieu de nous accorder son aide et son esprit.
20 Một bước quan trọng trong việc vun trồng tính khiêm nhường là cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ và ban thánh linh.
” La majorité des spécialistes voient dans cette démarche la volonté d’obtenir l’aide militaire de l’Égypte.
Các học giả cho rằng vị tướng này đến Ê-díp-tô để tìm sự trợ giúp quân sự.
Qu’est- ce qui avait motivé sa démarche?
Điều gì đã khiến cho bà làm thế?
Je connais cette démarche claudicante.
Tôi hiểu cái chân bị tật kia.
Vous pouvez effectuer cette démarche vous-même ou faire appel à un avocat, à un fiscaliste ou à toute autre personne compétente pour vous aider.
Bạn có thể tự làm việc này hoặc thuê luật sư, chuyên gia thuế hay người có chuyên môn khác để trợ giúp bạn.
Et si vous faites cela, c'est la démarche essentielle pour développer l'humilité morale, pour vous sortir de ce discours moralisant, qui est la condition humaine normale.
Và nếu bạn làm điều đó, đấy chính là bước cốt lõi để tạo ra sự khiêm nhường về đạo đức, để đưa bản thân ra khỏi tư duy tự cho là mình đúng này, một tư duy bình thường của con người.
Cette démarche nous rappelle nos limites et nous aide à accroître notre confiance en notre Père céleste. — Proverbes 3:5, 6.
Lời cầu xin đó giúp chúng ta nhớ những giới hạn của mình và vun đắp lòng tin cậy nơi Cha trên trời.—Châm-ngôn 3:5, 6.
Vous le savez peut être, il est très difficile de prédire le résultat d'une opération visant à essayer de corriger la démarche.
Như các bạn có lẽ biết, Việc dự đoán kết quả của một cuộc phẫu thuật rất là khó khăn nếu bạn cố sửa dáng đi.
Nous espérions qu'il acquerrait une sorte de démarche d'araignée, mais au contraire, elle a créé cette manière plutôt boiteuse d'avancer.
Chúng tôi hi vọng rằng nó sẽ đi kiểu ghê rợn giống như nhện vậy, nhưng nó lại đi kiểu khập khiễng như thế này.
Une démarche semblable vous aidera à résister aux esprits méchants et à vous en affranchir.
Một phương pháp tương tự có thể giúp bạn kháng cự ác thần và thoát khỏi ảnh hưởng của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démarche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.