démarrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ démarrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démarrage trong Tiếng pháp.
Từ démarrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khởi công, sự khởi hành, sự khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ démarrage
sự khởi côngnoun (sự bắt đầu tiến hành) |
sự khởi hànhnoun (hàng hải) sự tháo dây buộc (tàu); sự khởi hành) |
sự khởi độngnoun (sự khởi động (động cơ, ô tô ...) |
Xem thêm ví dụ
De quelle façon pouvez- vous démontrer que votre baptême n’était pas simplement ‘un démarrage en trombe’? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
Vous allez voir le démarrage de l'accélérateur ce soir? Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không? |
Nous lui avons dit, "OK, voilà un capital de démarrage. Và chúng tôi nói, "Được rồi, đây là một số tiền ban đầu. |
Au démarrage donne une claque dessus, sinon l'écran ne s'allume pas. Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu. |
Corrections de bogues et augmentation de la vitesse de démarrage Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy |
Dossier de démarrage automatique & Đường dẫn khởi chạy tự động |
Conseil : Prenez une photo du code IMEI ou notez-le directement sur votre guide de démarrage rapide. Mẹo: Chụp ảnh số IMEI hoặc viết số này vào Hướng dẫn bắt đầu nhanh bằng giấy. |
Masquer la fenêtre dans la boîte à miniatures au démarrage Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động |
On a connu quelques impondérables au démarrage. Sớm nay chúng ta có chút rắc rối. |
Analyser les albums au démarrage (ralentit le démarrage & Quét tìm mục mới khi khởi chạy (làm chậm việc khởi chạy |
Afficher la fenêtre principale au démarrage Hiện cửa sổ chính khi khởi chạy |
On a connu quelques impondérables au démarrage. Chúng ta gặp vài rắc rối ngay từ đầu. |
Les câbles de démarrage, bon sang! Đưa cái dây sạc ắc quy chết tiệt đó đây. |
Vous pouvez choisir d'exiger votre code, votre schéma ou votre mot de passe au démarrage de l'appareil. Bạn có thể chọn xem có yêu cầu mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu hay không khi thiết bị khởi động. |
Cliquez ici pour modifier la manière dont cette application se lancera, lancera le témoin de démarrage, les options D-Bus à lancer ou pour la lancer en tant qu' utilisateur différent Nhấn vào đây để sửa đổi cho ứng dụng này cách chạy, cách khởi chạy phản hồi, các tùy chọn DBUS, hoặc để chạy nó dưới người dùng khác |
Nous voulons être les premiers à le faire, pour les geeks qui l'apprécient, nous allons la saisir justement au démarrage. Là những người đầu tiên bắt tay vào thực hiện, và các tín đồ công nghệ thì đánh giá cao việc làm này, chúng tôi sẽ nắm bắt công nghệ đó ngay tại điểm kích hoạt. |
& Activer le témoin de démarrage Dùng & phản hồi của khởi động |
Guide de démarrage s'adressant aux ingénieurs qui utilisent le SDK IMA pour HTML5 de Google pour diffuser des annonces dans les jeux en ligne HTML5 via AdSense pour les jeux. Hướng dẫn bắt đầu cho kỹ sư sử dụng Google IMA HTML5 SDK để phân phối quảng cáo trên trò chơi web HTML5 bằng AdSense dành cho trò chơi. |
Cochez cette option si vous voulez que Kooka ouvre la dernière image sélectionnée dans l' afficheur au démarrage. Si l' image en question est volumineuse, cela peut ralentir le démarrage de Kooka Chọn cái này nếu bạn muốn Kooka tải ảnh mà bạn dùng lần cuối vào trình xem ảnh khi khởi động chương trình. Nếu ảnh quá lớn, nó sẽ làm chậm Kooka |
Elle a surpris plusieurs fois en semblant de démarrage à côté de lui comme si elle sauta de la terre. Cô ngạc nhiên khi anh nhiều lần bởi dường như bắt đầu lên bên cạnh anh như thể cô mọc ra của trái đất. |
Vous pouvez configurer Chrome de sorte qu'il affiche la page "Nouvel onglet" au démarrage. Bạn có thể yêu cầu Chrome mở trang tab mới. |
& Afficher l' écran de démarrage Hiện màn hình & giật gân khi khởi chạy |
& Charger cette voix au démarrage de KTTSD Tải & giọng này khi khởi động KTTSD |
Remarque : Vous pouvez également ajouter des pays après le démarrage de votre campagne de préinscription. Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm quốc gia khác sau khi đã bắt đầu chiến dịch đăng ký trước. |
Démarrage de la Reconnaissance Optique de Caractères avec % Bắt đầu nhận dạng kí tự với % |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démarrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới démarrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.