démangeaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démangeaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démangeaison trong Tiếng pháp.

Từ démangeaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng ngứa, sự muốn, sự ngứa, ngứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démangeaison

chứng ngứa

noun

sự muốn

noun (nghĩa bóng, thân mật) sự muốn)

sự ngứa

noun

ngứa

verb

Le stress explique tout sauf les démangeaisons des pieds.
Căng thẳng lý giải tất cả trừ ngứa bàn chân.

Xem thêm ví dụ

Comme Amanda l'a appris, cette démangeaison n'est pas de sa faute.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Une perte de poids, des insomnies, des démangeaisons, une gêne respiratoire et de la fièvre peuvent également indiquer la présence de parasites.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
Le bourdonnement, les piqûres, les démangeaisons, le moustique est l'un des nuisibles les plus détestés au monde.
Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới.
Assois-toi là et endure la démangeaison.
Giờ con ngồi đó và chịu ngứa cổ đi
Si l'éruption ne s'améliore pas ou continue à s’étendre après 2 à 3 jours d’auto-médication, ou si les démangeaisons et / ou de la douleur sont sévères, le patient doit consulter un dermatologue ou un autre médecin.
Nếu phát ban không cải thiện hoặc tiếp tục lan rộng sau 2-3 ngày tự chăm sóc, hoặc nếu ngứa và / hoặc đau nặng, bệnh nhân nên liên hệ với một bác sĩ da liễu hoặc bác sĩ khác.
Sûrement quelqu'un connaissant le lien entre les nausées persistantes, le dégoût de la nicotine et et les démangeaisons des pieds. L'hép.
Chắc đó là người biết rằng chứng buồn nôn liên tục việc thôi dùng nicotine đột ngột và ngứa chân có một điểm chung.
Un autre phénomène, les démangeaisons fantômes, apparaît chez des patients ayant subi une amputation.
Họ tin rằng cơ thể họ đầy kí sinh và rệp đang bò dưới da, khiến họ ngứa vô cùng.
« Car il viendra un temps où les hommes ne supporteront pas la saine doctrine ; mais, ayant la démangeaison d’entendre des choses agréables, ils se donneront une foule de docteurs selon leurs propres désirs,
“Vì sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư dục mà nhóm họp các giáo sư xung quanh mình,
Comme mes balles Mlle démangeaison de jock, peut-être.
Như bi tôi nhớ bệnh ngứa bìu, có lẽ vậy.
Certains démangeaison ont juste à être rayé.
Vài chỗ ngứa phải được gãi.
Une expression de plaisir parcourut son visage, comme une démangeaison vieille du matin enfin grattée.
Rồi một nét hân hoan nhẹ nhàng lướt qua mặt cổ như thể có một cơn ngứa cả ngày cuối cùng được gãi.
Et les démangeaisons des pieds.
Và bàn chân bị ngứa nữa.
Il sentit une légère démangeaison sur le haut de son abdomen.
Ông cảm thấy ngứa nhẹ trên đầu bụng.
D’autres récepteurs signalent une démangeaison.
Các tế bào thụ cảm khác báo hiệu chỗ ngứa.
Le stress explique tout sauf les démangeaisons des pieds.
Căng thẳng lý giải tất cả trừ ngứa bàn chân.
Docteur, j'ai une démangeaison à l'entrejambe.
Thầy ơi, em bị ngứa "chỗ đó".
Je suis tourmentée avec une démangeaison éternelle des choses à distance.
Dày vò với một ngứa đời đời cho những việc từ xa.
Ce cas extrême, mais nullement surprenant, de cette Démangeaison... a été observé à Liepzig en 1912.
Một trường hợp cực đoan, nhưng không quá xa lạ của Bảy Năm Ngứa Ngáy đã xảy ra ở Leipzig, Đức vào năm 1912.
Mais le médicament déclencha une réaction allergique qui lui provoqua des démangeaisons et des boutons d’urticaire sur tout le corps.
Vừa uống thuốc xong, ông bị dị ứng. Khắp người ông nổi mụn ngứa và những mụt ghẻ nước.
Nous connaissons tous cette gêne due à une démangeaison, mais vous êtes-vous déjà demandé pourquoi ça nous gratte ?
Chúng ta đều biết ngứa ngáy khó chịu như thế nào, Nhưng bạn có thắc mắc vì sao chúng ta ngứa không?
Parce qu’elles manquent de discernement, ces personnes réagissent à leurs problèmes de la même manière que Kenichi a réagi aux démangeaisons et aux boutons dont il a soudain été affecté, comme si Dieu en était en quelque sorte responsable. — Proverbes 19:3.
Bởi vì thiếu sự hiểu biết, họ xem các vấn đề của họ giống như những mụn ngứa bất ngờ nổi trên da ông Kenichi, như thể do chính Đức Chúa Trời gây ra (Châm-ngôn 19:3).
Mais les démangeaisons sont-elles liées à un principe d'évolution ou existent-elles juste pour nous ennuyer ?
Hay chỉ đơn giản là làm chúng ta khó chịu?
Chaque personne ressent des dizaines de démangeaisons chaque jour.
Mỗi ngày, trung bình mỗi người ngứa hàng chục lần.
Tes démangeaisons empirent quand tu penses à elle.
Vết cắn thì luôn ngứa hơn khi anh nghĩ tới cô ta.
Ce phénomène a été baptisé la Démangeaison des Sept Années.
Hiện tượng này được ví một cách khôi hài như là Bảy Năm Ngứa Ngáy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démangeaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.