lourd trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lourd trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lourd trong Tiếng pháp.

Từ lourd trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, nặng nề, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lourd

nặng

adjective (D'un objet physique, ayant un poids considérable.)

Cette table est lourde.
Cái bàn này nặng quá.

nặng nề

adjective

Mais la croix n’est pas aussi lourde qu’elle semble l’être.
Nhưng cây thập tự không nặng nề như ta thấy.

nhiều

adjective (thân mật) nhiều)

Mais les bœufs supportent des charges plus lourdes et sont parfaits pour les petits trajets.
Nhưng xe bò có thể chở nhiều hơn và là phương tiện tốt nhất cho những chuyến đi ngắn.

Xem thêm ví dụ

Nous agirons très lourdement avec des troupeaux pour imiter la nature, nous l'avons fait, et regardez.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
En 1863, « l'Armée toujours victorieuse » comprenait un corps d'artillerie séparé, comprenant 6 batteries d'artillerie lourde et légère.
Vào năm 1863, Thường Thắng Quân được trang bị một đội pháo binh riêng biệt, bao gồm sáu đội pháo binh hạng nặng và nhẹ.
Tu es bien lourd pour un si petit homme, Athelstan.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Le couvercle est si lourd qu'il faut le soulever à deux mains.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Car mes propres fautes ont passé sur ma tête; comme une lourde charge, elles sont trop lourdes pour moi.” — Psaume 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Cependant, un armement uniformément composé de canons lourds offre d'autres avantages.
Tuy nhiên, cỡ pháo hạng nặng đồng nhất còn có nhiều ưu điểm nữa.
toxiques, métaux lourds, n'importe quelle autre piste.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Avec 118 kg sur la balance, on parle de lui comme du futur champion poids lourds du pays.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
La fête est parfois un fardeau plus lourd que le combat.
Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.
Dans tous les cas... ce violoncelle était trop lourd pour moi
Theo nhiều cách khác nhau...Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi
En fait, si nous imaginons mentalement la situation — Jésus avec nous sous le même joug —, nous voyons tout de suite qui porte en réalité le plus lourd de la charge.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
Une intoxication aux métaux lourds pourrait causer les vomissements.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.
Au fil des ans, j’ai parlé avec beaucoup de personnes qui m’ont dit : « J’ai tellement de problèmes, de lourdes préoccupations.
Trong những năm qua, nhiều người tôi trò chuyện với đã nói cho tôi biết rằng: “Tôi có rất nhiều vấn đề, những mối quan tâm thật sự.
Ce chariot devait être lourdement chargé.
Chiếc xe đó chắc phải chở nặng lắm.
L’autre vaisseau britannique, le Prince of Wales, a subi de lourds dommages et a fait demi-tour.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que j’avais l’impression que mes poumons allaient éclater et je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Quand une délégation lui a demandé de supprimer quelques-unes de ces mesures oppressives, il n’a pas suivi le conseil avisé de ses conseillers les plus âgés, mais a ordonné de rendre le joug du peuple encore plus lourd.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Même s’il a pris de l’âge, à quoi un chrétien qui assumait autrefois de lourdes responsabilités dans la congrégation peut- il songer ?
Một người trước kia gánh lấy trọng trách trong hội thánh nhưng nay đã già có thể làm gì?
En général, ils sont plus petits et moins lourds que les autres, et ils sont gravement atteints de diarrhée et de déshydratation.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
L'Indianapolis est un croiseur lourd conçu pour éliminer les navires et avions ennemis.
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch.
Le Saint-Esprit inspire un homme mourant à servir dans son appel et lui permet de ressentir le lourd fardeau que porte son évêque.
Đức Thánh Linh soi dẫn một người đàn ông sắp chết để phục vụ trong chức vụ kêu gọi của ông ấy và cho phép người ấy cảm thấy được gánh nặng của vị giám trợ của mình.
L'air est lourd coups de Ryan va pas aussi vite et aussi loin
Không khí là bức ảnh nặng của Ryan không đi càng nhanh và như xa
Je sais à quel point c'est lourd à porter, mon Oncle.
Cháu biết mọi chuyện sẽ thành gánh nặng cho bác.
Mais là, je me sens si lourde,
Nhưng giờ đây tôi đang rất buồn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lourd trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.