denier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denier trong Tiếng pháp.

Từ denier trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền, đơniê, suất lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denier

tiền

noun (số nhiều) tiền)

đơniê

noun (ngành dệt) đơniê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài là 9000 m)

suất lãi

noun (từ cũ, nghĩa cũ) suất lãi)

Xem thêm ví dụ

Et Dennis à la lessive?
Vậy còn Dennis ở xưởng giặt là?
Je suis Dennis Kucinich et j'approuve ce message.
Tôi là Dennis Kucinich và tôi thông qua điều này.
Le corps d'une femme a été trouvé par Dennis Bridger, un fermier local.
Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương.
Au mois d'août, elle joue dans le clip vidéo de la chanson Doom and Gloom de l’album compilation GRRR! des Rolling Stones, tourné dans les studios de la Cité du Cinéma de Luc Besson à Saint-Denis.
Tháng 11 năm 2012, cô xuất hiện trong video ca nhạc "Doom and Gloom" của nhóm Rolling Stones được quay ở studio Cite du Cinema đạo diễn bởi Luc Besson ở Saint-Denis.
Ecoutez-moi, Dennis.
Hãy nghe tôi, Dennis.
Tu es vraiment sexy parce que tu ressembles à Dennis Quaid.
Tôi nghĩ cô thật sự rất khiêu gợi vì cô trông giống Dennis Quaid.
Denis Baly, dans La géographie de la Bible (angl.), déclare : “ La nature de la végétation a dû subir de très grands changements depuis les temps bibliques ”.
Ông Denis Baly nói trong cuốn The Geography of the Bible (Địa lý thời Kinh Thánh) rằng: “Quần thể thực vật của vùng đất này hẳn đã thay đổi rất nhiều từ sau thời Kinh Thánh”.
Je suis heureuse de vous rencontrer, Dennis.
Rất mừng khi được gặp anh, Dennis.
Dennis est parti sans un mot... c'était correct.
Denys ra đi không nói một lời cũng hoàn toàn thích đáng.
Mes parents ont choisi Dennis et Denise au cours d'une cuite.
Bố mẹ tôi nghĩ ra vụ đặt tên Dennis / Denise vào một hôm say mèm.
Lorsque nous avons été dans l’impossibilité de payer le denier du culte, le prêtre n’a tenu aucun compte de notre situation financière désastreuse.
Khi chúng tôi không trả được thuế nhà thờ, linh mục không chiếu cố gì đến sự túng bấn của chúng tôi.
Ne voudriez-vous pas plutôt m'appeler Dennis?
Cô không thích gọi tôi là Denys sao?
De nombreuses personnes s’interrogeaient sur son choix, mais Dennis est certain d’avoir pris la bonne décision, pour lui et pour les autres.
Nhiều người thắc mắc về sự lựa chọn của em, nhưng Dennis chắc chắn là em đã quyết định đúng—cho bản thân em và những người khác.
Puis vint Dennis, qui ravagea notamment des installations pétrolières.
Rồi bão Dennis ập đến và gây nhiều thiệt hại, ảnh hưởng đến cả ngành dầu khí.
Ou bien encore celle de ce roi qui annule la dette de 60 millions de deniers contractée par un esclave, lequel, l’instant d’après, fait jeter un de ses compagnons en prison parce que celui-ci ne peut lui rembourser 100 malheureux deniers?
Và còn câu chuyện ông vua tha nợ cho một đầy tớ thiếu ông tới 60 triệu đơ-ni-ê, ngược lại người đầy tớ đó kêu người ta bắt bỏ tù người nô lệ khác vì người đó không trả nổi món nợ chỉ vỏn vẹn có 100 đơ-ni-ê thì sao?
En 1931, les Étudiants de la Bible ont pris le nom biblique de Témoins de Jéhovah, et dans La Tour de Garde du 15 novembre 1933 en anglais (15 avril 1934 en français), on expliquait que ce nom unique correspondait au “ denier ” de la parabole de Jésus, rapportée en Matthieu 20:1-16.
Vào năm 1931, các Học Viên Kinh Thánh lấy danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va, và tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-11-1933 cho rằng danh hiệu đặc biệt này là đồng tiềnđơ-ni-ê” được nói đến trong ngụ ngôn của Chúa Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 20:1-16.
9 Nous ne croyons pas qu’il soit juste de mêler l’influence religieuse au gouvernement civil, de sorte qu’une organisation religieuse est favorisée et qu’une autre se voit entravée dans ses droits spirituels et que ses membres se voient dénier personnellement leurs droits de citoyens.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
Lorsque les bénédictions de la prêtrise, du temple et de la mission sont réunies en Christ13 et agissent en synergie dans le cœur, l’esprit et l’âme d’un jeune missionnaire, ce denier peut se qualifier pour l’œuvre14. Sa capacité de remplir la responsabilité de représenter le Seigneur Jésus-Christ avec autorité augmente.
Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô.
Ça n'a pas l'air délicieux, Dennis?
Trông hấp dẫn nhỉ, Dennis?
Le philosophe Denis Dutton dans son merveilleux livre " L'instinct de l'art " fait valoir l'argument que " La valeur d'une œuvre d'art est basée sur des suppositions concernant les capacités humaines sous- jacentes à sa création ".
" Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ".
“Un litre de blé pour un denier, et trois litres d’orge pour un denier.” (Révélation 6:6).
“Một đấu lúa mì bán một đơ-ni-ê, ba đấu mạch-nha bán một đơ-ni-ê” (Khải-huyền 6:6).
Dennis Hadžikadunić signe un contrat d'apprenti avec le Malmö FF en date du 10 octobre 2016.
Dennis Hadžikadunić ký một hợp đồng học việc với Malmö FF ngày 10 tháng 10 năm 2016.
4 Mais Judas Iscariote+, l’un des disciples de Jésus, celui qui allait le trahir, dit : 5 « Pourquoi cette huile parfumée n’a- t- elle pas été vendue 300 deniers* et cet argent donné aux pauvres ?
+ 4 Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt,+ một trong các môn đồ ngài và là người sắp phản ngài, nói: 5 “Sao không bán dầu thơm này để lấy 300 đơ-na-ri-on* mà cho người nghèo?”.
6 J’ai entendu comme une voix au milieu des quatre créatures vivantes dire : « Un litre* de blé pour un denier*+, et trois litres d’orge pour un denier ; et ne gaspille pas* l’huile d’olive et le vin+.
6 Tôi nghe có tiếng như tiếng ở giữa bốn sinh vật ấy nói: “Một qua-tơ* lúa mì bán một đơ-na-ri-on;*+ ba qua-tơ lúa mạch bán một đơ-na-ri-on; còn dầu ô-liu và rượu thì đừng hại đến”.
Alors, asseyez-vous, Dennis.
An cư đi Dennis.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.