dénombrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dénombrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénombrer trong Tiếng pháp.
Từ dénombrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đếm, kê ra, liệt kê, thông kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dénombrer
đếmverb |
kê raverb |
liệt kêverb Les scientifiques dénombrent trois espèces de baleines sous la catégorie des baleines franches. Các nhà khoa học liệt kê ba loài cá voi khác nhau thuộc loại cá voi đầu bò. |
thông kêverb |
Xem thêm ví dụ
Cependant, David a commis des fautes: il a ‘multiplié pour lui le nombre des épouses’ et il a dénombré le peuple. — Deutéronome 17:14-20; 1 Chroniques 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Par exemple, bien plus de 100 millions de personnes ont été tuées au cours des guerres de cette période, un chiffre de loin supérieur aux victimes de guerre dénombrées durant plusieurs siècles réunis. Thí dụ, số người chết trong các trận chiến tranh trong thời gian đó vượt hơn hẳn 100 triệu người, một con số cao gấp bội số tổn thất do chiến tranh gây ra trong mấy thế kỷ trước hợp lại. |
Après cela, l’administration de Dieu réunit les choses “qui sont sur la terre”, à commencer par une ‘grande foule qu’on ne peut dénombrer, de toutes nations et tribus et peuples et langues’. Kế đó, sự sắp đặt của Đức Chúa Trời là hội hiệp “các vật ở dưới đất”, khởi đầu là đám đông “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. |
Dans la région de la Neretva, on dénombre 6717 morts dont 54 % de Bosniaques, 24 % de Serbes et 21 % de Croates. Tại khu vực sông Neretva, trong 6.717 tổn thất có 54 phần trăm là người Bosniak, 24 phần trăm là người Serb và 21 phần trăm là người Croat. |
Si vous voulez dénombrer tous les produits et services en vente à New York -- il y en a 10 milliards -- cela vous prendrait 317 ans. Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
L’ange de Jéhovah a dit à Jean que personne ne pouvait dénombrer cette grande foule. Thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói với Giăng rằng không ai có thể đếm được đám đông này. |
Les archéologues qui ont fouillé Pompéi ont dénombré 118 tavernes, dont certaines faisaient office de maisons de jeux et de prostitution. Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm. |
La population est variée; on dénombre plus de 70 groupes ethniques. Xứ này có rất nhiều giống dân, hơn 70 nhóm sắc tộc khác nhau. |
Le sacrifice du Sauveur est infini mais nos péchés, aussi nombreux et graves soient-ils, peuvent être dénombrés et confessés, abandonnés et pardonnés. Sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi là vô hạn, nhưng tội lỗi của chúng ta, mặc dù rất nhiều và nghiêm trọng, có thể đếm được và thú nhận, từ bỏ và tha thứ. |
Vers la fin de 1985 on a dénombré plus de trois millions de Témoins de Jéhovah prédicateurs actifs dans plus de 200 pays et îles. Đến cuối năm 1985 đã có hơn ba triệu Nhân-chứng Giê-hô-va tham gia trong công việc rao giảng trong hơn 200 xứ và hải đảo. |
Depuis, aux États-Unis, on a dénombré plus de 3 000 cas d’infection, qui ont fait plus de 200 victimes. Tuy nhiên, từ đó đến nay theo báo cáo, đã có hơn 3.000 trường hợp nhiễm bệnh ở Hoa Kỳ và hơn 200 người chết. |
Combien de manuscrits anciens de la Bible dénombre- t- on, et qu’en est- il des écrits profanes anciens? Có bao nhiêu bản chép tay của Kinh-thánh còn lại đến bây giờ, so với các sách cổ khác của thế gian thì sao? |
En fait, on dénombre quatre actions de base au football: Muốn đá bóng phải có 4 kỹ năng cơ bản |
Du monde entier nous parviennent des rapports similaires. D’ailleurs, le fait que le 15 avril 1984 on ait dénombré en tout 7 416 974 assistants au Mémorial démontre que les champs sont “blancs pour la moisson”, pour le rassemblement des humains en vue de “la vie éternelle”. — Jean 4:35, 36. Có nhiều báo cáo tương tự như vậy được gởi về từ khắp nơi trên thế giới và tổng số những người tham dự lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su vào ngày 1-4-1984 là 7.416.974 người, như vậy cho thấy rằng “đồng-ruộng đã vàng sẵn cho mùa gặt” tức công việc thâu nhóm những người sẽ được “sự sống đời đời” (Giăng 4:35, 36). |
Quelle conséquence le dénombrement d’Israël ordonné par David a- t- il eue ? Việc Đa-vít kiểm tra dân Y-sơ-ra-ên dẫn đến hậu quả nào? |
Bénin : On a dénombré 15 633 assistants aux assemblées de district “ La foi en la Parole de Dieu ”, et 403 personnes se sont fait baptiser. Benin: Tổng số người đến dự loạt Hội Nghị Địa Hạt “Đức tin nơi Lời Đức Chúa Trời” lên đến 15.633 người, và 403 người làm báp têm. |
“J’ai vu, et voici une grande foule que personne ne pouvait dénombrer, de toutes nations et tribus et peuples et langues, se tenant debout devant le trône et devant l’Agneau, vêtus de longues robes blanches; et il y avait des palmes dans leurs mains.” — Révélation 7:9. “Sự ấy đoạn, tôi nhìn xem, thấy vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra; chúng đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng, tay cầm nhành chà-là” (Khải-huyền 7:9). |
Depuis 2003 il existe un désaccord entre deux sources, pourtant réputées sûres, sur la population du Kazakhstan : le gouvernement américain dénombre actuellement 16 736 795 habitants alors que l'ONU et la Banque internationale donnent une estimation de 14 794 830 habitants. Bài chi tiết: Nhân khẩu Kazakhstan Dữ liệu của Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ xác định dân số hiện tại của Kazakhstan là 16.763.795 người, trong khi các nguồn của Liên hiệp quốc như Ngân hàng Thế giới đưa ra con số ước tính năm 2002 là 14.794.830. |
Comme on peut le comprendre, les plus grandes et les plus précieuses promesses qu’offre notre Père céleste à ses enfants ne peuvent être dénombrées ou décrites de façon complète. Rõ ràng rằng tất cả những lời hứa rất quí rất lớn mà Cha Thiên Thượng dành cho con cái của Ngài là không thể đếm được hoặc mô tả toàn diện được. |
Figurez- vous qu’ils ont dénombré, selon les calculs d’un bibliste, 815 140 lettres dans les Écritures hébraïques ! Theo lời kể lại thì họ đếm 815.140 chữ cái trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ! |
Ensuite j'ai commencé à dénombrer les libellules. Sau đó tôi bắt đầu đếm chuồn chuồn. |
Depuis la création du parc en 1910, on a dénombré dix décès causés par les ours. Từ khi vườn quốc gia được thành lập vào năm 1910, đã có tổng cộng 10 trường hợp tử vong liên quan đến gấu. |
La République populaire de Chine dénombre officiellement 55 minorités nationales à laquelle s'ajoute la nationalité Han, majoritaire. Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện chính thức công nhận tổng cộng 56 dân tộc, trong đó người Hán chiếm đa số. |
▪ Comment peut- on concilier les différents chiffres donnés pour les Israélites et les Judéens dans le dénombrement fait par David? ▪ Làm thế nào một người có thể dung hòa sự khác biệt giữa dân số Y-sơ-ra-ên và Giu-đa mà Đa-vít đếm được? |
▪ Qui a incité David à dénombrer le peuple d’Israël? ▪ Ai đã xui khiến Đa-vít tu bộ dân Y-sơ-ra-ên? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénombrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dénombrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.