dénivelé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dénivelé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénivelé trong Tiếng pháp.

Từ dénivelé trong Tiếng pháp có nghĩa là độ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dénivelé

độ dốc

Xem thêm ví dụ

Passages obligés, le Zéred et l’Arnôn étaient des gorges aux pentes abruptes (environ 500 mètres de dénivelée) que le peuple dut descendre, puis remonter. — Dt 2:13, 14, 24.
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
La route la plus directe descendait dans la vallée de Meguiddo puis remontait une dénivelée de quelque 600 mètres pour traverser le territoire de Samarie et arriver à Jérusalem.
Lộ trình ngắn hơn đòi hỏi phải băng đèo xuống Thung Lũng Mê-ghi-đô và rồi leo lên núi cao chừng 600 mét xuyên qua địa phận Sa-ma-ri thẳng tới thành Giê-ru-sa-lem.
Cette route sinueuse descendait de Jérusalem à Jéricho et faisait plus de 20 km pour une dénivelée d’1 km.
Con đường ngoằn ngoèo từ Giê-ru-sa-lem đến Giê-ri-cô dài hơn 20km, và có độ dốc 1.000m.
Explorez la pente, le dénivelé et la distance d'un trajet.
Khám phá độ dốc, độ cao và khoảng cách dọc theo một đường dẫn.
Ces jours-là, quand on regarde la neige blanche devant soi, la notion de relief disparaît et il est difficile d’évaluer le dénivelé d’une piste ou de voir les bosses sur une pente.
Khi nhìn tuyết trắng trước mặt, thì ta thấy rất khó để nhận thức về bề sâu và đánh giá độ dốc của sườn đồi hoặc thấy được những chỗ lồi lõm trên ngọn đồi.
À la hauteur de la mer Salée, cette région est découpée de gorges rocheuses et de falaises à pic. En 24 kilomètres seulement, le désert de Juda accuse une dénivellation de 1 200 mètres.
Chỉ trong 24 cây số mà đồng vắng Giu-đa có độ dốc sâu khoảng 1200 mét, vì thế nơi này bị cản, không được gió đem mưa từ phía tây đến, và chỉ nhận được rất ít lượng nước mưa.
Et cela est le deuxième vortex au monde à avoir été construit, dans une rivière avec un dénivelé de deux mètres et demi.
Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới, có 2,5 bậc đo nước trên 1 con sông.
C’était un véritable exploit technique de la part de ces ouvriers car, malgré ses 533 mètres de long, le tunnel n’accuse que 32 centimètres de dénivellation.
Đây thật là một kỳ công của kỹ thuật thiết kế, vì chiều cao của hai đầu chênh lệch nhau chỉ 32 centimet mặc dù đường hầm dài 533 mét.
Au sortir de la Chine, où il est appelé Lancang, il a déjà accompli presque la moitié de son périple et a subi une impressionnante dénivelée de 4 500 mètres.
Ở Trung Quốc, sông này được gọi là Lancang (Lạn Thương Giang). Đến khi rời đất nước này thì dòng sông đã chảy được gần nửa chiều dài và đổ xuống từ độ cao khoảng 4.500 mét.
Yizréel était entourée d’un fossé, qui formait une dénivellation de 11 mètres derrière les fortifications.
Bao quanh thành là một thông hào cạn nước, tạo thành hố sâu 11 mét tính từ đồn lũy.
Cette dénivellation exerce trop de pression sur la pierre.
Cú thả này tạo ra quá nhiều sức căng lên tảng đá.
Ils étaient capable de calculer, d'une façon ou d'une autre, un dénivelé d" à peine 30 centimètres sur une distance de 700 mètres, ce qui est absolument remarquable.
Và họ đã tính toán bằng cách nào đó để có được độ dốc 1 foot cho mỗi 2000feet ( 0. 3m cho mỗi 609m ) thực sự rất đáng nể.
De là, il reste encore 500 mètres de dénivelé à gravir pour atteindre le col Sud où se trouve le camp IV à 7 920 mètres d'altitude.
Từ nơi đó, leo thêm 500 mét nữa là đến Trại IV trên South Col ở độ cao 7.920 m (26.000 ft).
Et cela est le deuxième vortex au monde à avoir été construit, dans une rivière avec un dénivelé de deux mètres et demi.
Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới, có 2, 5 bậc đo nước trên 1 con sông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénivelé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.