dénigrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dénigrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénigrement trong Tiếng pháp.

Từ dénigrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời vu khống, sự nói xấu, sự gièm pha, sự phỉ báng, sự chê bai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dénigrement

lời vu khống

(calumny)

sự nói xấu

(abuse)

sự gièm pha

(abuse)

sự phỉ báng

(vilification)

sự chê bai

(denigration)

Xem thêm ví dụ

Certains de ces interrogateurs ont choisi de dénigrer le Livre de Mormon1.
Trong số những người có thắc mắc này, có một số người chọn để xuyên tạc Sách Mặc Môn.1
Nous ne devons pas nous dénigrer pour autant, et Jéhovah ne nous en aimera pas moins.
Làm như thế không phải là bạn không thích chính mình, cũng không có nghĩa là Đức Giê-hô-va sẽ bớt yêu thương bạn.
Les femmes que nous avons ignorées et dénigrées.
Những người phụ nữ đã bị làm ngơ và xem thường.
En m’entendant le dénigrer, elle a rétorqué : “ Arrête de rire !
Khi thấy tôi chê quyển sách, bạn ấy đáp: “Đừng vội chê!
Elle ne devrait pas dénigrer les actions de son mari ni essayer de diriger à sa place.
Chị không nên coi thường những gì chồng làm hoặc cố giành quyền làm đầu của chồng.
Je comprend, maman, que tu t'es toujours senti menacée par mon succès et que tu te places sur un piédestal pour me dénigrer.
Con hiểu, thưa mẹ, mẹ luôn luôn bị đe dọa bởi sự thành công của con và mẹ cố gắng nâng cao bản thân bằng cách nói xấu con.
Si elle cherche avant tout à plaire à Dieu, elle utilisera ses capacités pour épauler son mari plutôt que de le dénigrer ou d’essayer de le dominer.
Một “người nữ khôn-ngoan” hợp tác chặt chẽ với chồng để xây đắp gia đình.
Cela doit être pour le moins difficile pour des hommes ayant contracté des alliances avec Dieu de vivre dans un monde qui, non seulement dénigre leurs responsabilités et leurs rôles divins, mais qui, en plus, envoie des messages faux sur ce que signifie être un « vrai homme ».
Thật là khó khăn đối với những người đàn ông đã lập giao ước với Thượng Đế để sống trong một thế giới mà không những hạ thấp vai trò và trách nhiệm thiêng liêng của họ mà còn gửi những thông điệp sai lạc về ý nghĩa của việc làm một “người đàn ông thực sự.”
Ne te dénigre pas, Fedya, aucun d'entre nous ne te crois, de toute façon.
Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu.
Suis- je celle que vous choisissez de dénigrer en tant qu'enfant, ou frère ou sœur, ou père, ou mère; votre voisin, votre cousin, votre oncle, le président, votre femme gendarme ou pompier?
Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn?
Voici par exemple ce qu’on peut lire dans la préface d’un ouvrage qui dénigre la Bible : “ La Bible n’a rien de ‘ sainte ’ ; elle n’est pas non plus ‘ la parole de Dieu ’.
Chẳng hạn, lời tựa của một cuốn sách công kích Kinh Thánh nói: “Kinh Thánh không có gì là ‘thánh’, đó cũng không phải là ‘lời của Đức Chúa Trời’.
La Tour de Garde, qui était dénigrée et interdite par le régime, est entrée clandestinement dans la prison, jusque dans nos cellules !
Mặc dù bị chính quyền xem thường và ngăn cấm, Tháp Canh vẫn vào được trong nhà tù và đến tận xà lim của chúng tôi!
Il ne faut pas dénigrer les sociétés tribales et les juger primitives et misérables, mais il ne faut pas non plus les idéaliser et les juger paisibles et heureuses.
Không nên chê bai xã hội bộ lạc là thô sơ và đói khổ, nhưng cũng không nên ca ngợi nó là hạnh phúc và bình yên.
Ce n'est pas pour dénigrer Fear, c'est un excellent joueur mais il n'est pas à leur niveau.
Điều đó không có ác ý gì tới Fear, bởi vì anh ấy vẫn là một người chơi tuyệt vời nhưng anh ấy không phải họ.
Vous êtes-vous déjà trouvé dans une conversation où vous deviez soudain garder le silence alors que votre point de vue était mal interprété et dénigré ?
Có bao giờ các anh chị em thấy mình trong một cuộc nói chuyện mà các anh chị em bất ngờ bị đòi hỏi phải im lặng mặc dù quan điểm của các anh chị em bị hiểu sai và bị xem thường không?
Alors pourquoi vous laisseriez- vous contaminer par quelqu’un qui dénigre l’organisation grâce à laquelle vous avez tant appris ? — Jean 6:66-69.
Vậy, sao lại để những lời dối trá của giáo sư giả khiến bạn quay lưng lại với tổ chức, nơi mà bạn học biết những lẽ thật này?—Giăng 6:66-69.
Il est ensuite passé devant moi sans s’arrêter et a continué à tourner en ridicule et à dénigrer le reste des recrues de manière vulgaire.
Sau đó ông ta đi tiếp ngang qua tôi mà không hề dừng lại rồi tiếp tục nhạo báng và miệt thị tất cả các tân binh còn lại với lời lẽ thô tục.
Contenu incitant à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, de la religion, du handicap, de l'âge, de la nationalité, du statut d'ancien combattant, de l'orientation sexuelle, du sexe, de l'identité sexuelle, ou de toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Contenu qui incite à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, la religion, le handicap, l'âge, la nationalité, le statut d'ancien combattant, l'orientation sexuelle, le sexe, l'identité sexuelle, ou toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống
Partant, l’homme qui honore sa femme ne l’humilie pas ni ne la dénigre; au contraire, il démontre par ses paroles et par ses actes, en privé comme en public, toute l’estime qu’il lui porte. — Proverbes 31:28-30.
Trái lại, anh tỏ lòng quí mến vợ bằng lời nói và việc làm, trong lúc chỉ có hai người và trước mặt người khác (Châm-ngôn 31:28-30).
Suis-je celle que vous choisissez de dénigrer en tant qu'enfant, ou frère ou sœur, ou père, ou mère ; votre voisin, votre cousin, votre oncle, le président, votre femme gendarme ou pompier ?
Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn?
Ne dénigre pas mon intégrité.
Đừng phỉ báng sự liêm chính của tôi.
Mais, au bout d’un moment, quelques-uns se sont mis à dénigrer nos croyances.
Nhưng rồi có một số người bắt đầu chỉ trích niềm tin của chúng ta.
Soit dit sans vous dénigrer.
Không phải tôi nghi ngờ tác phẩm của anh đâu.
Il se dénigre beaucoup, c'est pourquoi il vous faut un regard objectif sur ce qu'il est:
Cậu ấy đánh giá thấp về mình, đó là lý do tôi nghĩ là cần thiết để nghe từ một người khác. thấy được con người thật cậu ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénigrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.