descanso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descanso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descanso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descanso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩ ngơi, yên tĩnh, nghỉ ngơi, nghỉ, sự nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descanso

nghĩ ngơi

(rest)

yên tĩnh

(silence)

nghỉ ngơi

(repose)

nghỉ

(repose)

sự nghỉ ngơi

(repose)

Xem thêm ví dụ

Los cristianos entran en ese “descanso sabático” obedeciendo a Jehová y procurando obtener una condición de justos ante él basada en la fe en la sangre derramada de Jesús (Hebreos 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Vamos a casa y descansa.
Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi.
¿Qué se recomienda hacer durante el descanso del mediodía, y qué ventajas tiene esto?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
Capitán, descansa.
Chỗ còn lại
• ¿Qué debemos hacer para entrar en el descanso de Dios?
• Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
Un paciente en descanso solo usa el 25% del oxígeno disponible en su sangre.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
Por ejemplo, esta ordena que cada séptimo año la tierra reciba un descanso sabático obligatorio que le permita recuperar la fertilidad (Éxodo 23:10, 11; Levítico 25:3-7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
▪ Alimentos. Es mejor llevar los alimentos en vez de salir a comprarlos durante el descanso del mediodía.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Se lo ruego, no eche a perder su descanso, ni tampoco el nuestro.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
Vuelve al hotel y descansa, ¿ bien?
Trở về khách sạn và nghĩ ngơi đi nhé?
(Génesis 5:29.) En conformidad con esta promesa, al niño se le llamó Noé, que se cree que significa “Descanso” o “Consolación”.
Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”.
Además, pueden tomar los descansos que hagan falta.
Có thể giải lao, khi cần thiết.
Aborda a Rut y le dice: “Hija mía, ¿no debo buscarte lugar de descanso[?]”
Bà đến gần và nói với Ru-tơ: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1).
Siéntate ahí y descansa.
Ngồi đây và đừng cử động.
Recientemente, se ordenó a toda la población trabajadora que trabajara durante 70 días seguidos, o que pagara por un día de descanso.
Gần đây, toàn bộ số người lao động được lệnh làm việc một mạch 70 ngày, không có lấy một ngày nghỉ ngơi.
Que en paz descanse.
Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình.
Y el inventor de la puerta descansa tranquilo.
Và nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài.
Ellos han dicho que puedo tener todo el tiempo que yo quiera para hacerlo." En una entrevista con Zane Lowe, Welch dijo que durante el tiempo de descanso, sufría "un poco de un ataque de nervios", y que el tiempo era un poco caótico.
Họ nói rằng tôi có thể nghỉ ngơi bao lâu tùy thích" Trong một cuộc phỏng vấn với Zane Lowe, Welch nói rằng trong suốt một năm nghỉ ngơi, "một chút ưu phiền đã được giải tỏa," và quãng thời gian đó có chút lộn xộn.
El descanso y la nutrición no encajan en nuestro estilo de vida.
ông phải biết chứ.
Trabajaste sin descanso en este libro junto a mí.
Anh xỉ nhục cuốn sách này ngay trước mặt tôi á.
Den descanso al fatigado.
Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi.
Civil-Descanso verticalStencils
Civil-Điểm tĩnh thẳng đứngStencils
b) ¿Cómo podemos entrar en el descanso de Dios?
(b) Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời?
Y créanme, estoy muy agradecida de ser esa persona, porque toda esa cosa de "Comer, Rezar, Amar" fue un gran descanso para mí.
Và tin tôi đi, tôi vô cùng biết ơn khi được trở thành con người đó. bởi vì quyển sách "Ăn, Cầu nguyện, Yêu" là cú đột phá.
Creo que le daremos un descanso a estas medicinas.
Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descanso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.