desferir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desferir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desferir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desferir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao, đưa, hoan nghênh, cho, sẻ chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desferir

giao

(to deliver)

đưa

hoan nghênh

cho

sẻ chia

Xem thêm ví dụ

Logo após atingir as funcionárias, um dos atiradores se dirigiu ao pátio para fazer mais vítimas, enquanto o outro em seguida entra na escola e com uma machadinha começou a desferir golpes nas vítimas já caídas.
Ngay sau khi tiếp cận các công nhân, một trong những kẻ nổ súng đã đến sân để làm thêm nạn nhân, trong khi người kia sau đó vào trường và với một cái rìu bắt đầu giáng những đòn mạnh vào những nạn nhân đã ngã xuống.
Ele dá outro pulo, dessa vez rodopiando no ar, seus pés e suas mãos se movimentando agilmente, prontos para desferir golpes certeiros num adversário assustado.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.
Morreria antes de desferir o golpe.
Mi sẽ chết trước khi làm vậy.
O que induz Gogue a desferir esse ataque total ao povo de Deus?
Điều gì xui khiến Gót tung ra cuộc tổng tấn công chống lại dân sự của Đức Chúa Trời?
Em breve, seu exército será grande o bastante... para desferir um ataque sobre a Terra-média.
Sớm thôi, hắn sẽ triệu hồi đội quân đủ lớn cho cuộc đột kích vào Trung Giới
Satanás usou autoridades romanas para desferir um golpe que temporariamente mutilou o descendente, ferindo-o no “calcanhar”.
Sa-tan dùng các quan chức La để làm cho dòng dõi bị tê liệt tạm thời, tức bị cắn “gót chân”.
O Nature's Prophet vai conseguir desferir o golpe final também.
Nature's Prophet cũng sẽ kết liễu nốt thôi.
Por exemplo, foi ali que Deus habilitou o juiz Baraque a desferir um golpe esmagador contra o rei cananeu Jabim e suas forças militares comandadas por Sísera.
Chẳng hạn như chính tại đó Đức Chúa Trời đã phó cho quan xét Ba-rác giáng một trận nhừ tử trên vua Ca-na-an là Gia-bin cùng lực lượng quân đội của hắn do Si-sê-ra thống lãnh (Các Quan Xét 4:12-24; 5:19, 20).
Recompensemos Caesar com o privilégio de desferir o golpe determinante com uma espada de aço numa guerra que ele começou somente com as suas falinhas mansas?
với lưỡi kiếm thép trong cuộc chiến mà anh khởi đầu chỉ với... cái lưỡi bạc?
É por isso que é hábito do tubarão-branco desferir um rápido golpe mortal e depois soltar.
Vì thế, đánh một đòn nhanh, chí tử rồi thả ra là hành vi thông thường của cá mập trắng.
Há coisas que não precisam de ser transparentes, porque é mau para os EUA, é mau para todos os outros países com quem trabalhamos e a quem ajudamos a fornecer informações que os ajudam a ficarem mais seguros e ao seu povo. É mau divulgar operações e competências de uma forma que permita que as pessoas contra quem estamos todos a trabalhar, que são reconhecidas habitualmente por "vilões", as possam contrariar. CA: Mas não é igualmente mau desferir
Những gì chúng tôi không tiết lộ, đều là những gì có hại cho quốc gia. có hại cho các nước mà chúng ta bắt tay và các nước chúng ta giúp cung cấp thông tin để giúp họ tự bảo vệ mình cũng như người dân của họ, sẽ rất tệ nếu chúng tôi tiết lộ cách thức và kế hoạch để cho toàn bộ những kẻ thù của chúng tôi, chính là bọn người xấu, biết hết đường đi nước bước.
Em breve, seu exército será grande o bastante. para desferir um ataque sobre a Terra-Média.
Sớm thôi, sẽ hợp thành mội đạo quân... đủ sức tàn sát khắp nơi miền Trung Địa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desferir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved