downcast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downcast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downcast trong Tiếng Anh.

Từ downcast trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất vọng, chán nản, cúi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downcast

thất vọng

adjective noun

He started with a sorrowful heart and downcast look.
Người ấy bắt đầu với một tấm lòng đau khổ và vẻ mặt đầy thất vọng.

chán nản

adjective

LOOK at the downcast face of a starving child.
HÃY nhìn bộ mặt chán nản, thất vọng của một đứa trẻ sắp chết đói.

cúi xuống

adjective

Xem thêm ví dụ

didn't want her walking with her eyes downcast, trying to be mysterious and demure.
Anh không muốn cô bước đi với đôi mắt nhìn xuống, cố thật bí ẩn và e lệ.
His life was a model of modest nobility, and He walked among the poor, the sick, the downcast, and the heavy laden.
Cuộc đời của Ngài là một tấm gương khiêm tốn cao quý, và Ngài sống ở giữa những người nghèo khó, người bệnh hoạn, người mệt mỏi, và người có nhiều gánh nặng.
But don't you be downcast.
Nhưng cô cũng không nên thất vọng.
When the robbers stormed in, Samuel spoke to them with downcast eyes, knowing that if he looked at their faces, they might think he would identify them later.
Khi bọn cướp xông vào, Samuel nói chuyện với chúng, mắt nhìn xuống, vì biết rằng nếu anh nhìn thẳng vào mặt, chúng có thể nghĩ là anh sẽ nhận diện chúng sau này.
He started with a sorrowful heart and downcast look.
Người ấy bắt đầu với một tấm lòng đau khổ và vẻ mặt đầy thất vọng.
The discerning father can likely conclude from his son’s sad, downcast countenance that he is repentant.
Qua nét mặt buồn bã của con, có thể người cha nhận thấy anh đã ăn năn.
Don’t feel downcast or despair if you don’t feel worthy to be a disciple of Christ at all times.
Đừng cảm thấy nản lòng hoặc thất vọng nếu các anh chị em không cảm thấy luôn luôn xứng đáng là một môn đồ của Đấng Ky Tô.
As The Expositor’s Bible puts it: “A man who knows that he is humble, and is self-complacent about it, glancing out of the corners of his downcast eyes at any mirror where he can see himself, is not humble at all.” —Italics ours.
Sách The Expositor’s Bible (Giải thích Kinh-thánh) ghi rằng: “Một người nào tự biết mình là khiêm nhượng, và lấy làm thích thú về điều đó, cứ liếc mắt để tìm kiếm cái gương để tự ngắm mình, thì người đó không hẳn là khiêm nhượng chút nào” (Chúng tôi viết nghiêng).
The only light in the room was the red glow from the fire -- which lit his eyes like adverse railway signals, but left his downcast face in darkness -- and the scanty vestiges of the day that came in through the open door.
Ánh sáng duy nhất trong phòng là ánh sáng màu đỏ từ ngọn lửa thắp sáng đôi mắt của mình như tín hiệu đường sắt có hại, nhưng khuôn mặt ảm đạm của mình trong bóng tối - và ít ỏi di tích của ngày đi qua cánh cửa mở.
“Distressed and extremely downcast” (6)
“Ưu phiền, vô cùng chán nản” (6)
If the Savior were among us today, we would find Him where He always was—ministering to the meek, the downcast, the humble, the distressed, and the poor in spirit.
Nếu Đấng Cứu Rỗi đang sống ở giữa chúng ta ngày nay, thì chúng ta sẽ tìm thấy Ngài nơi mà Ngài luôn luôn—phục sự người nhu mì, mệt mỏi, khiêm nhường, đau khổ, và có lòng khó khăn.
“Those that were downcast went home happy,” said one circuit overseer.
Một giám thị vòng quanh nói: “Những ai bị nản lòng trở về nhà vui vẻ”.
Megan 's eyes were downcast as if she wanted to disappear .
Megan lầm lũi nhìn xuống đất như thể cô bé chỉ muốn tan biến đi .
At this sweet and supplicating voice, at this timid and downcast look, Felton reproached himself.
Trước giọng nói dịu dàng và cầu khẩn ấy, trước cái nhìn e lệ và thất vọng ấy, Felten bước lại gần.
And the woman went on her way and ate, and her face was no longer downcast.
Rồi Ha-na ra về và dùng bữa, nét mặt cô không còn ưu sầu nữa.
You seem so downcast.
Nhìn anh chán nản thế.
Rehema started her acting career in Mira Nair's Maisha Film Lab's 2008 production, Downcast where she played a housewife.
Rehema bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của cô trong sản xuất năm 2008 của Mira Nair's Maisha Film Lab, Downcast, nơi cô đóng vai một bà nội trợ.
He didn't want her walking with her eyes downcast, trying to be mysterious and demure.
Anh không muốn cô bước đi với đôi mắt nhìn xuống, cố thật bí ẩn và e lệ.
LOOK at the downcast face of a starving child.
HÃY nhìn bộ mặt chán nản, thất vọng của một đứa trẻ sắp chết đói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downcast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.