desregulación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desregulación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desregulación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desregulación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 解放, giải phóng, sự biên tập, Nới lỏng các quy định, sự giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desregulación

解放

giải phóng

sự biên tập

Nới lỏng các quy định

sự giải phóng

Xem thêm ví dụ

Pero para todo el resto del gobierno en este momento y desde hace al menos 30 años, ha habido una cultura de desregulación que ha sido causada directamente por las personas que de las que nos tenemos que proteger, que han comprado el gobierno bajo nuestras narices.
Nhưng trong toàn bộ các cơ quan chức năng còn lại hiện giờ và ít nhất trong 30 năm qua, tồn tại văn hóa xuống cấp luật pháp trực tiếp gây ra do những người mà ta cần bảo vệ khỏi, mua chuộc chính phủ đằng sau chúng ta.
Es una forma de describir lo ocurrido con la desregulación de los servicios financieros en EE.UU. y en el R.U.
Đó là một cách mô tả những gì đã xảy ra trong việc bãi bỏ quy định của các dịch vụ tài chính ở Mỹ và Vương Quốc Anh
Algunos son sólo países que creen que la desregulación o la falta de regulación es la mejor manera de atraer inversiones, de fomentar el comercio.
Một số trong đó chỉ là những quốc gia tin rằng bất quy tắc hoặc không có quy định là cách tốt nhất để thu hút đầu tư, xúc tiến thương mại.
La otra cuestión importante es que hay efectos de escala en la gestión de carteras, junto con la complejidad financiera, la desregulación financiera, que hacen que sea más fácil conseguir mayores tasas de interés para una cartera grande, y esto parece ser particularmente fuerte para multimillonarios, grandes fondos de capital.
Vấn đề quan trọng khác là có nhiều tác động lớn trong quản lý đầu tư, cùng với sự phức tạp về tài chính, phi điều tiết tài chính, làm nó tỉ suất lợi nhuận tăng cao dễ hơn cho một lượng đầu tư lớn, và điều này dường như đặc biệt mạnh đối với các triệu phú, với nguồn vốn lớn.
Aún si la fuente probara algo... arreglar una desregulación hipotalámica no regenerará su cerebro.
Kể cả cái bể nước đó có chứng tỏ gì đi nữa. Sửa chữa thương tổn vùng dưới đồi sẽ không chữa khỏi được bộ não ông ta.
Acá es donde entra la globalización porque no fue sólo la desregulación del comercio mundial.
Lại nói đến toàn cầu hóa vì đó không chỉ đơn thuần là sự bãi bỏ quy định về thương mại toàn cầu,
En los 80 tuvimos la revolución de Reagan que llevó a la desregulación.
Vào những năm 1980, chúng ta đã trải qua cuộc cách mạng Reagan dẫn tới việc xóa bỏ điều tiết.
Ahora bien, lo que la desregulación también causó fue la reaparición de la economía subterránea.
Bây giờ, việc bãi bỏ các qui định đã mang lại những nền kinh tế giả tạo.
A escala microscópica la depresión se asocia con ciertas cosas: la transmisión anormal o reducción de ciertos neurotransmisores, especialmente serotonina, norepinefrina y dopamina, ritmos circadianos alterados, o cambios característicos en las fases REM o alfa de los ciclos de sueño, y disfunciones hormonales, como aumento en los niveles de cortisol y desregulación de las hormonas tiroideas.
Trong phạm vi vi mô, trầm cảm liên quan đến một vài thứ, chẳng hạn như: sự dẫn truyền bất thường hay sự cạn kiệt các chất dẫn truyền thần kinh nào đó, đặc biệt là serotonin, norepinephrine và dopamine, rối loạn nhịp sinh học hay những thay đổi cụ thể ở REM và những phần sóng chậm của chu kỳ ngủ, và những sự bất thường ở hormone như là cortisol cao và rối loạn hormone tuyến giáp.
En 1977, el gobierno de UNP empezó a incorporar la privatización, la desregulación y la promoción de la empresa privada.
Từ năm 1977 chính phủ UNP bắt đầu tiến hành tư nhân hóa, giảm kiểm soát và khuyến khích các doanh nghiệp tư nhân.
El síndrome ocurre por la desregulación del canal de membrana ENaC, debido a la mutación en el locus 16p13-p12.
Hội chứng này gây ra bởi tình trạng điều hoà bất thường của kênh natri (ENaC) do đột biến tại locus 16p13-p12.
Una serie de causas es política: reducción de impuestos, desregulación --en particular de los servicios financieros-- privatización, protección legal más laxa para los sindicatos, todo eso ha contribuído a cada vez más ingresos en manos de los muy ricos.
Một tập hợp các nguyên nhân là chính trị: thuế thấp, bãi bỏ quy định, đặc biệt là các dịch vụ tài chính, tư nhân hóa, yếu kém trong bảo hộ luật pháp cho công đoàn Tất cả đã góp phần khiến thu nhập tăng thêm mãi lên đến đỉnh điểm.
Y, tercero, necesitamos lidiar con lo que llamo las tres D: Desregulación, Desupervisión y la Despenalización de facto.
Và điều thứ ba mà chúng ta cần làm là giải quyết 3 thứ sau: bãi bỏ quy định, bãi bỏ giám sát và thông lệ xóa bỏ kết án hình sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desregulación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.