destacable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destacable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destacable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destacable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng chú ý, quan trọng, đáng kể, nổi bật, xuất sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destacable

đáng chú ý

(noteworthy)

quan trọng

đáng kể

(notable)

nổi bật

(outstanding)

xuất sắc

(notable)

Xem thêm ví dụ

Hago mucho trabajo para la Escuela de Artes Visuales, donde doy clases, y el director de esta escuela -- un hombre destacable llamado Silas Rhodes-- a menudo te da un texto y dice: "Haz algo con esto."
Tôi làm rất nhiều cho Trường Mỹ Thuật nơi tôi dạy, Hiệu trưởng trường, là một người đặc biệt, tên là Silas Rhodes Thường đưa cho bạn một đoạn văn bản và nói " Hãy làm gì đó với cái này"
Uno de los hechos más destacables sobre el Reino es sin duda la historia del hombre oficial Leif Erikson, quien llegó las Américas casi 500 años antes de que Cristóbal Colón.
Một sự kiện đáng chú ý của Vương quốc là câu chuyện chắc chắn rằng nhà thám hiểm Leif Erikson, đã phát kiến ra châu Mỹ gần 500 năm trước khi Columbus thực hiện.
Hay dos razones por las que el texto en copto sahídico resulta tan destacable.
Có hai lý do khiến bản Kinh Thánh dịch sang phương ngữ Sahidic của tiếng Copt đáng cho chúng ta chú ý.
No compartí una experiencia destacable, sino mi sincero testimonio de las verdades del Evangelio restaurado.
Đó không phải là một kinh nghiệm lớn lao mà tôi đã chia sẻ, nhưng đó là một chứng ngôn chân thành mà tôi có về các lẽ thật của phúc âm phục hồi.
Otras montañas destacables son el monte Isarog y el monte Iriga en Camarines Sur y el monte Bulusán en Sorgoson.
Địa hình có các ngọn núi cao nhô lên như núi Isarog và núi Iriga thuộc Camarines Sur, và núi Bulusan thuộc Sorsogon.
Una de las cosas destacables y muy llamativas para mí, al observar las actitudes ante la inmigración en el Reino Unido, es que, irónicamente, las regiones de mi país que son más tolerantes con los inmigrantes tienen el mayor número de inmigrantes.
Một điểm nổi bật thu hút sự chú ý của tôi, chính là thái độ về nhập cư ở Vương quốc Anh, hẳn là một sự trớ trêu, khi những khu vực của đất nước có nhiều người tán thành sự nhập cư nhất có tỷ lệ người nhập cư cao nhất.
Otros lugares destacables son la presa Sherman —basada en la Presa Hoover—, una base militar secreta llamada el Área 69 —tomando el Área 51 como ejemplo—, un terreno en pleno desierto con una enorme cantidad de antenas parabólicas —Very Large Array—, el distrito de Vinewood —Hollywood— y su respectivo letrero —Hollywood Sign— y muchas otras referencias geográficas del mundo real.
Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác.
Otros tres aspectos destacables del programa
Ba bài nổi bật khác của chương trình
He pasado unas semanas reuniendo datos sobre Rio y una de las cosas destacables para mi de esta ciudad es que todo parece realmente mezclado.
Tôi đã bỏ nhiều tuần để thu thập dữ liệu về Rio, và một trong những ấn tượng của tôi về thành phố này là mọi thứ thật sự trộn lẫn với nhau.
Algo fuera de lo común, destacable, supongo.
Kiểu như không bình thường, đáng nhớ, đại loại vậy.
Dos juegos particularmente destacables en este aspecto son To Heart de la compañía Leaf lanzado en 1997, y Kanon de Key, en 1999.
Đặc biệt đáng chú ý trong lĩnh vực này là To Heart của Leaf (1997) và Kanon của Key (1999).
Fue botado y completado a principios de 1945, sobreviviendo a la guerra sin ver ninguna acción destacable.
Được hạ thủy và đưa ra hoạt động vào đầu năm 1945, con tàu không có hoạt động nào đáng kể cho đến khi chiến tranh kết thúc.
b) ¿Por qué es tan destacable su aguante?
Nô-ê phải đối mặt với những thử thách nào, và tại sao sự chịu đựng của ông là điều đáng chú ý?
La mayor parte de las laderas de las montañas carecen de vegetación destacable.
Vùng núi cao và hầu hết các vùng ven biển xa xôi hầu như không có dân cư.
Entre sus trabajos más destacables durante esta época se encuentra el desarrollo de bombarderos pesados, con los que Tupolev marcó durante muchos años las pautas de la aviación pesada tanto civil como militar.
Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự.
Más bien, subraya que “grandes terremotos” ocurrirían “en un lugar tras otro”, y por eso serían un aspecto destacable de este período de la historia (Marcos 13:8; Lucas 21:11).
Đúng hơn, Kinh Thánh nhấn mạnh sẽ có “động đất lớn” tại “nhiều nơi”, vì thế động đất là một trong những đặc điểm nổi bật của thời kỳ quan trọng này. —Mác 13:8; Lu-ca 21:11.
Aspectos destacables de los anuncios automáticos:
Một số điều cần lưu ý với Quảng cáo tự động:
Entre otras remezclas destacables se hallan también "Everytime" de Britney Spears, "Sand In My Shoes" de Dido y "Silence" de Delirium.
Các bản hòa âm khác bao gồm Britney Spears' bài hát "Everytime," Dido's "Sand In My Shoes," và Delerium của "Silence."
Yakir ejecutó una de las más destacables operaciones militares de la Guerra Civil.
Yakir đã tiến hành một trong những hoạt động quân sự nổi bật nhất trong nội chiến.
Ser el novio de Kat era lo único destacable que tenías. Pero, Justin, eras mi kriptonita.
Làm bạn trai Kat gần như là điều đáng chú ý duy nhất của cậu, nhưng, Justin, cậu gần như là điểm yếu của tôi.
6, 7. a) ¿Hasta qué grado citó Jesús de las Escrituras Hebreas, y por qué es destacable este dato?
6, 7. (a) Chúa Giê-su trích dẫn phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ nhiều đến mức nào, và tại sao điều này gây ấn tượng?
Eran francamente unas mujeres destacables para su época.
Chị em nhà Bronte là những phụ nữ phi thường vào thời đó
El hecho de que un solo satélite pueda ayudarnos a frenar el calentamiento global es muy destacable.
Việc một vệ tinh đơn lẻ có thể làm chậm quá trình ấm lên toàn cầu như vậy thực sự đáng chú ý.
Otra vez, una persona destacable.
1 lần nữa, 1 con người đáng nể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destacable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.