detox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detox trong Tiếng Anh.

Từ detox trong Tiếng Anh có các nghĩa là Detoxif, sự giải độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detox

Detoxif

sự giải độc

Xem thêm ví dụ

During October and November 1988, Starr and Bach attended a detox clinic in Tucson, Arizona, each receiving a six-week treatment for alcoholism.
Trong khoảng tháng 10 và 11 năm 1988, Starr và Bach cùng nhau tới trung tâm cai nghiện ở Tucson, Arizona nhằm bỏ hẳn chứng nghiện rượu.
I want her to do the slow detox.
Tôi muốn nó được giã thuốc chậm.
I'm giving him an accelerated retroviral detox.
Phải chích thuốc giải độc trước đã.
Let me help you to detoxicate first.
Hãy để anh giúp em giải độc trước.
By the time Brett checked himself into a digital detox center, he was unemployed, had neglected his hygiene, and had lost his friends.
Trước khi vào trung tâm cai nghiện kỹ thuật số, anh Brett bị thất nghiệp, thiếu vệ sinh thân thể và mất bạn bè.
Detox her.
Giã thuốc cho nó.
Get her into detox.
Đưa nó đi cai.
Or when you detoxed him twice?
Hay là từ lúc giải độc tới hai lần?
He's in the middle of a vervain detox.
Anh ta vẫn đang trong giai đoạn bị ngấm cỏ roi ngựa thôi.
Once you detoxicate, you forget.
Một khi cô được giải độc, cô sẽ quên hết.
Now that her supply's been compromised, little Tricia's got a mean old case of the detox blues.
Bởi vì thuốc của cô ta đã bị hỏng, Tricia bé nhỏ đã dùng một hộp detox xanh cũ bẹp dí.
There is a rapid detox procedure.
Có một phương pháp giải độc nhanh.
I'm not detoxing.
Tôi không cai.
I only sent Tricia to detox because I thought they would start an investigation.
Tao chỉ đưa Tricia đi cai nghiện vì tao nghĩ họ sẽ bắt đầu một cuộc điều tra.
We can put you in a detox tank...
Chúng tôi có thể đưa anh vào xà lim dành cho người đang say rượu...
After she helped me detox from Vicodin.
Sau khi nàng ta giã độc Vicodin cho tôi.
" That's it, time to hit the old detox. "
" Đủ rồi, đến lúc thanh lọc cơ thể rồi. "
Probably the result of that rapid detox you told us to push on her.
Có thể là kết quả của việc giải độc nhanh mà anh bảo chúng tôi làm.
The first thing we had to do was see her through detox.
Điều đầu tiên chúng tôi phải làm là nhìn bà ấy vượt qua cơn nghiện.
Detoxing generally takes several weeks.
Giã thuốc thường mất vài tuần.
After missing Christmas with his children, Eminem checked himself out of the facility weak and not fully detoxed.
Sau khi lỡ Giáng sinh với gia đình, Eminem xuất viện khi vẫn còn yếu ớt và chưa hết hoàn toàn chất độc trong cơ thể.
3 ) try a full body detox .
3 ) Thử giải độc toàn bộ thể .
He's detoxing.
Anh ta đang thiếu thuốc.
Detox, Antabuse- the whole bit
Cai nghiện tất cả
It can improve your circulation, and your self-detox system.
Nó có thể cải thiện tuần hoàn máu... và hệ thống tự cai nghiện của cậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.