detriment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detriment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detriment trong Tiếng Anh.

Từ detriment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phương hại, sự thiệt hại, sự tổn hại, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detriment

sự phương hại

noun

sự thiệt hại

noun

sự tổn hại

noun

làm hại

noun

But he is a detriment to himself, just as Earth is a detriment to the galaxy.
Nhưng anh ta tự làm hại cho bản thân, như trái đất làm tổn hại đến thiên hà.

Xem thêm ví dụ

The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.
Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.
15 A congregation’s spirit can be affected detrimentally by racial or nationalistic feelings.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
Soon they stopped practicing the things they had learned, and this was to their own spiritual detriment. —2 Peter 3:15, 16.
Chẳng bao lâu họ không còn thực hành những điều họ đã học, và điều này dẫn đến sự tai hại về thiêng liêng cho chính họ.—2 Phi-e-rơ 3:15, 16.
Due to the ready availability of multiple technologies to children worldwide, the problem is bi-directional, as taking away digital devices may also have a detrimental effect.
Do sự sẵn có của nhiều công nghệ cho trẻ em trên toàn thế giới, vấn đề là hai chiều, vì lấy đi các thiết bị kỹ thuật số cũng có thể có tác động bất lợi.
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources.
Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên.
17 Discouragement can weaken our endurance and have a detrimental effect on our godly devotion.
17 Sự nản lòng có thể làm suy yếu sự nhịn nhục và gây ảnh hưởng tai hại cho sự tin kính của chúng ta.
As S-Video maintains the two as separate signals, such detrimental low-pass filtering for luminance is unnecessary, although the chrominance signal still has limited bandwidth relative to component video.
Vì S-Video duy trì hai tín hiệu riêng biệt nên không cần thiết phải lọc luồng thông qua độ luma có hại đối với độ sáng mặc dù tín hiệu chroma vẫn có giới hạn băng thông tương đối so với video thành phần.
If you tell the papers about Kathy Selden it would be " detrimental and deleterious " to my career.
Nếu ông nói với các báo về Kathy Selden nó sẽ " gây bất lợi " cho sự nghiệp của tôi.
Two parties will be detrimental.
2 bên sẽ bất lợi.
But napping within four hours of bedtime may be detrimental to healthy nocturnal rest.
Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm.
As you will learn in a later section, this can be very detrimental to your sleep system and can cause insomnia.
Như bạn sẽ tìm hiểu trong phần sau, điều này có thể rất có hại cho hệ thống giấc ngủ của bạn và có thể gây mất ngủ.
The humid climate of Mumbai proved detrimental to Rajneesh's health: he developed diabetes, asthma and numerous allergies.
Khí hậu ẩm ướt của Mumbai tỏ ra bất lợi cho sức khoẻ của Osho: ông đã mắc các bệnh tiểu đường, hen phế quản và hàng loạt chứng dị ứng.
For example, salts, nitrogen, metals and other nutrients that are present in many soil amendments are not productive when added in excess, and can actually be detrimental to plant health.
Ví dụ, muối, nitơ, kim loại và các chất dinh dưỡng khác có trong nhiều chất sửa đổi đất không có hiệu quả hoặc phản tác dụng khi được bổ sung quá mức, và thực sự có thể gây bất lợi cho sức khỏe cây trồng gây hiện tượng bỏng phân bón (fertilizer burn).
Whether reservoir projects are ultimately beneficial or detrimental—to both the environment and surrounding human populations— has been debated since the 1960s and probably long before that.
Cho dù dự án hồ chứa là cuối cùng có lợi hay có hại cho hoặc môi trường hoặc quần thể người xung quanh, đã được tranh luận từ những năm 1960 và trước đó.
In some cases laws of nature are violated by the basic claims of alternative medicine's practitioners; in other cases the alternative treatment can be so much more detrimental to the patient that its use is unethical.
Trong một số trường hợp, luật tự nhiên bị vi phạm bởi các tuyên bố cơ bản của chúng; ở những trường hợp khác, việc điều trị tồi tệ hơn nhiều đến mức việc sử dụng chúng là phi đạo đức.
Certainly there are trends and forces at work that would weaken and even eliminate your influence, to the great detriment of individuals, families, and society at large.
Chắc chắn là có những khuynh hướng và sức mạnh ở nơi làm việc đang cố gắng để làm yếu đi và thậm chí còn loại bỏ ảnh hưởng của các chị em, gây thiệt hại rất lớn cho cá nhân, gia đình và xã hội nói chung.
That would be to one’s spiritual detriment.
Điều này sẽ khiến một người suy yếu về thiêng liêng.
(2 Corinthians 6:14) This can have a detrimental effect on communication and on marital happiness.
(2 Cô-rinh-tô 6:14) Điều đó có thể tác hại đến mối liên lạc và hạnh phúc lứa đôi.
Many technological processes produce unwanted by-products known as pollution and deplete natural resources to the detriment of Earth's environment.
Nhiều quá trình công nghệ sản sinh ra những sản phẩm phụ không ai mong muốn, như sự ô nhiễm, và làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, tàn phá môi trường tự nhiên của Trái Đất.
FSV Mainz 05's Heinz Müller, but it proved to be of no detriment to the club as it won 3–0.
FSV Mainz 05, nhưng nó vẫn không ảnh hưởng gì tới chiến thắng 3-0.
And while conditions of depravity are more serious, we also protect children from other detrimental conditions, such as expectations that are too high or too low, overindulgence, over scheduling, and self-centeredness.
Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn.
The capture of Porto Bello by British forces also fueled the need to foster commerce via the Atlantic route, to the detriment of Lima-based trade.
Việc bắt giữ Porto Bello của các lực lượng Anh cũng thúc đẩy sự cần thiết phải thúc đẩy thương mại thông qua tuyến đường Đại Tây Dương, gây thiệt hại cho thương mại dựa trên Lima.
2 What we look at, however, can also be to our detriment.
2 Tuy nhiên, những gì mình nhìn cũng có thể gây hại.
Commissioner Adam Silver stated that the fine was "for public statements detrimental to the NBA."
Ủy viên Adam Silver tuyên bố rằng tiền phạt là "cho các tuyên bố công khai gây bất lợi cho NBA."
However, groynes are increasingly viewed as detrimental to the aesthetics of the coastline and face opposition in many coastal communities.
Tuy nhiên, các mỏ than ngày càng được coi là gây bất lợi cho thẩm mỹ của bờ biển và đối mặt với sự phản đối ở nhiều cộng đồng ven biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detriment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.