deuce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deuce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deuce trong Tiếng Anh.
Từ deuce trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai, trời, ma quỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deuce
haiCardinal number A seven for Daddy, five deuce. Bảy nút cho Bố già, năm hai. |
trờiadjective interjection noun |
ma quỷnoun |
Xem thêm ví dụ
Pair of deuces. Đôi hai. |
A seven for Daddy, five deuce. Bảy nút cho Bố già, năm hai. |
" Now, I wonder who the deuce that could have been. " " Bây giờ, tôi tự hỏi ai là deuce có thể có được. " |
He did a deuce at the Farm for dick wagging. Anh ta phải vào tù vì tội thủ dâm nơi công cộng. |
Canasta: The joker, like the deuce, is a wild card. Canasta: Joker, giống như deuce, là lá bài tự do. |
Get your butt under this Deuce-and-a-half, find the problem so we can get the hell out of here. Được rồi, chui xuống dưới xe, tìm vấn đề để còn ra khỏi đây nữa |
" Now, I wonder who the deuce that could have been. " " Bây giờ, tôi tự hỏi deuce có thể có được. " |
three tens, three deuces. Ba con mười, ba con hai. |
However, the joker is worth 50 points in melding, as opposed to 20 for the deuce. Tuy nhiên, joker đáng giá 50 điểm khi ghép chung, chứ không chỉ 20 đối với deuce. |
I want another 60 and the deuce on the bow. Tôi muốn 60 người khác và binh nhì lên mũi tàu. |
– Three deuces. Xám chi hai. |
Her old man is like my ace deuce. Bố của cô ấy là bạn tốt của tôi. |
Let me drop a deuce at Deutsche. Tôi bán cổ phiếu Deutsche đây. |
You and I are gonna see if we can start up that deuce and a half. Cô và tôi sẽ gặp nhau nếu như chúng ta có thể gặp điều bất chắc hoặc gần như thế. |
Four deuces. Bốn con hai. |
They lost the tag team championship on August 2 to Deuce Shade and "Domino" Cliff Compton after an injured Skyfire tagged in an already injured Punk. Họ mất đai Tag Team Championship vào ngày 2 tháng 8, 2006 vào tay Deuce Shade và "Domino" Cliff Compton sau khi Skyfire đã kiệt sức lại tag vào Punk cũng đã kiệt sức. |
I saw him lift a deuce and a half of a guy once. Tôi thấy anh ta nâng 2,5 lần một người thường. |
My imaginary friend needs to drop a deuce. Bạn tưởng tượng của em muốn đi vũ trụ. |
Goose deuce, codfish flush, ace-in-the-sole. Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông? |
"Deuce Responds Hollywood Undead New Interview 9Lives 2012" (Video). Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011. ^ “Deuce Responds Hollywood Undead New Interview 9Lives 2012” (Video). |
The F-102's official name, "Delta Dagger", was never used in common parlance, with the aircraft being universally known as the "Deuce." Tên chính thức của F-102, "Delta Dagger", hiếm khi được sử dụng trong thực tế, và chiếc máy bay hay được gọi là "Deuce", trong khi chiếc TF-102 được gọi là "Tub" do kiểu thân rộng của nó. |
" How the deuce do you know anything about it? " " Làm thế nào các deuce bạn biết bất cứ điều gì về nó? " |
They all looked deuced keen and businesslike, as if from youth up they had been working in the office and catching the boss's eye and what- not. Tất cả đều nhìn xui xẻo quan tâm và đâu ra, như thể từ thuở lên họ đã được làm việc trong văn phòng và bắt mắt của ông chủ và những gì không. |
Should have played the deuce. HURST: cô nên đánh con hai. |
Deuce to the dealer. Trả cho người chia bài này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deuce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deuce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.