detract trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detract trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detract trong Tiếng Anh.

Từ detract trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê bai, gièm pha, khấu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detract

chê bai

verb

gièm pha

verb

khấu đi

verb

Xem thêm ví dụ

(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
Does it detract from the Kingdom message we bear?
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
It has been observed that some wear types of attire that are not dignified and detract from the occasion.
Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang.
Gifts can be part of a cherished tradition, but they can also detract from the simple dignity of the season and distract us from celebrating the birth of our Savior in a meaningful way.
Các quà tặng có thể là một phần của truyền thống yêu dấu, nhưng chúng cũng có thể làm lu mờ chân giá trị giản dị của mùa lễ và làm chúng ta xao lãng việc kỷ niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi trong một cách có ý nghĩa.
Although some remained on staff for extended periods of time, government authorities discouraged their agents from interfering with broadcast activity, fearing that this could arouse suspicions and detract from their original purpose of gathering information on the radio station's activities.
Mặc dù một số nhân viên như vậy đã làm việc trong thời gian dài, các cơ quan chính phủ đã không khuyến khích các điệp viên của họ gây rối loạn các hoạt động phát sóng, vì sợ rằng điều này có thể khơi dậy sự nghi ngờ và làm giảm đi mục đích ban đầu của họ là thu thập thông tin về hoạt động của đài.
Kenny Herzog of Rolling Stone questioned the possibility of the Royal Rumble match being the worst in history, arguing that several factors such as the poor treatment of former Intercontinental champions, Daniel Bryan's unexpected early elimination and Kane and Big Show's dominance over younger talent all detracted from the match.
Kenny Herzog của Rolling Stone đặt ra câu hỏi rằng liệu cái kết của Royal Rumble năm nay có phải là tệ nhất trong lịch sử hay không, chỉ rõ rằng nhiều yếu tố như sự cổ vũ thiếu lửa dành cho các đô vật là cựu vô địch đai WWE Intercontinental Championship, dành cho Daniel Bryan khi anh bị loại quá sớm, và cũng dành cho sự chiếm ưu thế của Kane và Big Show làm cho các tài năng trẻ không có đất diễn.
A review by IGN staff concluded that the game's depth, potential and lasting appeal were its strong points but poor design decisions detracted from its playability.
Một bài nhận xét do nhân viên IGN viết kết luận rằng chiều sâu của trò chơi, tiềm năng và sứt hút lâu dài là điểm mạnh của nó nhưng quyết định thiết kế tệ hại đã làm đến giảm giá trị của lối chơi.
But a home that is dirty or that has discarded items lying around will likely detract from the Kingdom message.
Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời.
"It's attractive, easy on the eye and doesn't detract from other items that might be on the screen are all contributing factors.
"Nó rất lôi cuốn, dễ vào mắt và không khiến người ta sao lãng khỏi những thứ khác trên màn hình là những lý do chính.
Would I not cause inconvenience and detract from the joy of the occasion?’
Liệu tôi có gây phiền phứclàm bữa tiệc mất vui không?’
24 So, too, when a speaker is slumped over, not standing erect, it elicits a feeling of pity on the part of the audience toward the speaker because he does not appear to be well, and this, of course, detracts from the presentation.
24 Cũng thế, nếu một diễn giả thay vì đứng thẳng lại đứng khom mình như muốn sụp xuống, thì cử tọa có ý thương hại vì nghĩ anh không được khỏe khoắn và điều này chắc chắn cũng làm cử tọa không chú ý đến bài giảng.
How might Moses’ action of striking the rock have detracted from the miracle Jehovah performed?
Khi đập vào vách đá, tại sao Môi-se có thể khiến dân Y-sơ-ra-ên nghĩ rằng nước chảy ra không phải do Đức Giê-hô-va làm phép lạ?
We should, therefore, be certain that the appearance of our home and its surroundings does not detract from what we profess to be, namely, ministers of God’s Word.
Vậy chúng ta nên lo sao cho nhà cửa và môi trường xung quanh không làm giảm giá trị vai trò chúng ta đảm nhận, ấy là người rao truyền Lời Đức Chúa Trời.
However, if a Kingdom publisher’s style of grooming generally disturbs the congregation or detracts from the ministry, kind counsel is in order.
Tuy nhiên, nếu cách ăn mặc và chải chuốt của một người tuyên bố Nước Trời nói chung làm khó chịu hội-thánh hoặc làm người ta không chú ý đến công việc rao giảng, người đó nên được khuyên bảo tử tế.
The New Catholic Encyclopedia argues that “between saint and those on earth there is established a bond of confident intimacy, . . . a bond that, far from detracting from the relationship with Christ and with God, enriches and deepens it.”
Cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo) biện luận rằng “giữa vị thánh và những người trên đất có một mối liên kết tin tưởng mật thiết,... một mối liên lạc chẳng những không làm giảm giá trị của mối liên lạc với đấng Christ và với Đức Chúa Trời, mà còn làm cho mối liên lạc ấy càng phong phú và sâu đậm hơn”.
What is to be guarded against, however, is the extreme that detracts from the talk.
Tuy nhiên, điều phải tránh là những sự quá lố làm cử tọa không chú ý đến bài giảng.
(Acts 4:13) Nevertheless, it is important to avoid detracting from your presentation of Bible truth by pronouncing words poorly.
(Công 4:13, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, điều quan trọng là tránh làm suy giảm hiệu quả của việc trình bày lẽ thật Kinh Thánh do phát âm kém.
The "city fathers" stated that the excavation works would "violate the amenities and respectability of the city"; the landlords affirmed that underground traffic would undermine the foundations of the buildings; the merchants feared that "the open excavations would interfere with normal trade"; but the most violent adversaries of the novelty, the clergy, insisted that "the underground passages running near church buildings would detract from their dignity".
Các "người cha thành phố" nói rằng công việc đào bới sẽ "vi phạm các tiện ích và tính đáng tin cậy của thành phố"; Chủ nhà khẳng định rằng giao thông ngầm sẽ làm suy yếu nền móng của tòa nhà; Các thương gia lo sợ rằng "những cuộc khai quật mở sẽ gây trở ngại cho thương mại thông thường"; Nhưng các kẻ thù bạo lực nhất của tính mới, giáo sĩ, nhấn mạnh rằng "các đoạn văn dưới lòng đất chạy gần các tòa nhà nhà thờ sẽ làm giảm đi phẩm giá của họ".
Indeed, the person we are on the inside can either add to or detract from our outward appearance.
Thật vậy, con người bên trong của chúng ta có thể làm tăng thêm hoặc giảm đi vẻ đẹp bên ngoài.
(1 Corinthians 13:4, King James Version) He wrote: “Love does not envy others the happiness which they enjoy; it delights in their welfare; and as their happiness is increased . . . , those who are influenced by love . . . would not diminish it; they would not embarrass them in the possession; they would not detract from that happiness; they would not murmur or repine that they themselves are not so highly favoured. . . .
Ông viết: “Tình yêu thương không ghen tị hạnh phúc của người khác; tình yêu thương sẽ cảm thấy vui sướng khi người khác được an khang và khi hạnh phúc họ tăng thêm,... những ai có lòng yêu thương sẽ không làm giảm đi hạnh phúc của người khác; họ sẽ không làm cho người có của cải cảm thấy khó chịu vì những gì người đó có; cũng chẳng gièm chê hạnh phúc của người ta; họ không than phiền, bất mãn vì sao những người đó lại được mọi điều thuận lợi...
Avoid a hurried pace that detracts from the richness of the truths being taught.
Đừng cố học cho nhanh vì học viên sẽ không thấy rõ giá trị của lẽ thật.
There's an implication that ornamental graphics detract from the seriousness of the content.
Có hàm ý rằng đồ họa trang trí làm giảm tính nghiêm túc của nội dung.
12 First, religions detract glory from God by means of false teachings.
12 Thứ nhất, các tôn giáo không làm vinh hiển Đức Chúa Trời vì dạy những giáo lý sai lầm.
This detracts from the dignity of the Bible’s message.
Điều này làm giảm giá trị thông điệp Kinh Thánh.
That doesn't detract from the fact that it's positive, but it means more people have to share in those benefits and recognize them.
Như vậy không phải nó không mang lại tác động tích cực, nhưng thực tế có thêm nhiều người chia sẻ những lợi ích này và nhận thức được điều đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detract trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.