detoxify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detoxify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detoxify trong Tiếng Anh.

Từ detoxify trong Tiếng Anh có nghĩa là giải độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detoxify

giải độc

verb

If we don't detoxify you, you will become an alien lethal flower in about 70 hours.
Nếu chúng tôi không giải độc cho anh, anh sẽ trở thành một người ngoài hành tinh và chết trong khoảng 70 giờ sau.

Xem thêm ví dụ

On the other hand, acrylamide and glycidamide can be detoxified via conjugation with glutathione to form acrylamide- and isomeric glycidamide-glutathione conjugates, subsequently metabolized to mercapturic acids and excreted in urine.
Mặt khác, acrylamide và glycidamide có thể được giải độc thông qua liên hợp với glutathione để tạo thành acrylamide- và đồng phân glycidamide-glutathione đồng phân, sau đó được chuyển hóa thành axit mercapturic và bài tiết trong nước tiểu.
Other kinds produce antibodies against viruses, detoxify foreign substances, or literally eat up and digest bacteria.”
Những loại khác thì sản xuất những kháng thể để chống lại siêu vi khuẩn, trừ độc tố các dị chất, hay nuốt và tiêu hóa vi trùng”.
If we don't detoxify you, you will become an alien lethal flower in about 70 hours.
Nếu chúng tôi không giải độc cho anh, anh sẽ trở thành một người ngoài hành tinh và chết trong khoảng 70 giờ sau.
Different types of microbodies have different functions: A peroxisome is a type of microbody that functions to help the body break down large molecules and detoxify hazardous substances.
Những loại vi thể khác nhau thì có chức năng khác nhau: Peroxisome là một loại vi thể có chức năng bẻ gãy những phân tử lớn và giải độc những hợp chất nguy hiểm cho cơ thể.
This is the result of the body trying to detoxify itself.
Đây là kết quả của cơ thể cố gắng để khử độc chính nó.
And so the entire issue is detoxified by the use of "Dutchman."
Và vì vậy, toàn bộ vấn đề bị làm hại bởi sử dụng "Dutchman"
In contrast to most other insects, Pieris caterpillars are able to detoxify these chemicals, and have become so specialised that they will not eat any food without glucosinolates.
Ngược lại với hầu hết các loài côn trùng khác, sâu của Pieris có thể phân giải chất độc của các hợp chất này, và yếu tố đặc biệt nữa là chúng sẽ không ăn bất kỳ loại thức ăn nào mà không có glucosinolates.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detoxify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.