detractor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detractor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detractor trong Tiếng Anh.

Từ detractor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người gièm pha, người nói xấu, người phỉ báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detractor

người gièm pha

noun

người nói xấu

noun

người phỉ báng

noun

Xem thêm ví dụ

Primitivo Mijares, a Marcos detractor and author of the book Conjugal dictatorship, alleged that there could not have been any valid referendum held from January 10 to 15, 1973 claiming the 35,000 citizen's assemblies never met and that voting was by show of hands.
Primitivo Mijares, tác giả của sách The Conjugal Dictatorship, cáo buộc rằng không thể có bất kỳ cuộc trưng cầu dân ý hợp pháp nào được tổ chức từ 10 đến 15 tháng 1 năm 1973 do 35.000 hội đồng của công dân chưa từng họp và rằng bỏ phiếu tại các khu tự quản thực hiện bằng cách giơ tay.
He was known to his supporters as the Desired (el Deseado) and to his detractors as the Felon King (el Rey Felón).
Ông được biết đến với những người ủng hộ của ông là "kẻ được mong ước" (el Deseado) và bị người ta gièm pha là "vị vua tội ác" (el Rey Felón).
Christina Bonnington from Wired said that the best Windows Phone ever still disappoints, and mentioned poor call quality as one of the detractors, but praised the solid build quality, inclusion of wireless charging, and powerful processor.
Christina Bonnington từ Wired cho rằng chiếc Windows Phone tốt nhất từ trước tới nay vẫn gây thất vọng, và có nhắc tới chất lượng cuộc gọi làm một trong những nguyên nhân chính, nhưng khen ngợi chất lượng gia công tốt, có trang bị sạc không dây và vi xử lý mạnh mẽ.
These policies are called Taiwanization but have been attacked by detractors as "desinicization", which explains why these policies are generally applauded by most ethnic Taiwanese and opposed by the KMT.
Những chính sách này được gọi là Đài Loan hóa nhưng đã bị các nhà thầu tấn công là "bỏ đi Hán Hóa", giải thích tại sao các chính sách này thường được hoan nghênh bởi hầu hết các dân tộc Đài Loan và bị Quốc Dân Đảng phản đối.
Detractors vilified Bedell’s chief translator, hoping thus to discredit his work.
Những kẻ chống đối nói xấu dịch giả chính của ông Bedell, với hy vọng rằng người ta nghi ngờ tác phẩm của ông.
Detractors of this theory argue that the face in this statue is thinner than the face on the Berlin portrait and assert that it was unlikely she would be depicted as the naked goddess Venus (or the Greek Aphrodite).
Những người phỉ báng lý thuyết này cho rằng các đặc điểm trên khuôn mặt của bức tượng này khác với trên bức tượng bán thân hiện nằm ở Berlin và những chân dung của Cleopatra trên tiền đúc và khẳng định rằng việc bà được mô tả như thần Vệ nữ trần truồng (tức là Aphrodite trong thần thoại Hy Lạp) là một điều không chắc chắn.
Despite lacking evidence, Marlborough's detractors claimed that it was he who had alerted the enemy.
Mặc dù không có bằng chứng, những người gièm pha Marlborough tuyên bố rằng chính ông đã báo cho kẻ thù.
Each had their own host of detractors.
Mỗi phát minh đều vấp phải phản đối.
Although the Duke was only an observer at Geertruidenberg, the failed negotiations gave credence to his detractors that he was deliberately prolonging the war for his own profit.
Mặc dù công tước chỉ là quan sát viên tại Geertruidenberg, thất bại của đàm phán đem lại cớ cho những người chống ông tuyên truyền rằng ông đang tìm cách kéo dài cuộc chiến để trục lợi cá nhân.
(Mark 3:22-26) Neither could later detractors successfully deny Jesus’ miracles.
(Mác 3:22-26) Những nhà phê bình chỉ trích sau này cũng không thể chối bỏ các phép lạ của Chúa Giê-su.
According to Justin Martyr of the second century C.E., Jesus’ detractors “even ventured to call him a magician and a deceiver of the people.”
Theo Justin Martyr sống vào thế kỷ thứ hai CN, những kẻ chỉ trích Chúa Giê-su “thậm chí còn dám gọi ngài là ảo thuật gia và một người lừa gạt dân chúng”.
In their attempts to represent the emperor as a figure of national unity, proponents and detractors of the Third Republic used the legend as a vehicle for exploring anxieties about gender and fears about the processes of democratization that accompanied this new era of mass politics and culture.
Trong nỗ lực của các tác giả để thể hiện vị hoàng đế như một biểu tượng của sự thống nhất quốc gia, những người đề xướng lẫn đả kích Đệ Tam Cộng hòa sử dụng huyền thoại này như một phương tiện để thăm dò những nỗi lo về giới và những nỗi sợ về quá trình dân chủ hóa đi kèm với kỉ nguyên của văn hóa và chính trị quần chúng.
Once His agony in Gethsemane was concluded, He voluntarily gave Himself up to His detractors.
Một khi nỗi thống khổ của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê kết thúc, thì Ngài đã tự nguyện phó mạng sống cho các kẻ thù của Ngài.
He had some funding (already heavily criticized by his detractors), but an insufficient amount to sustain the costs of this project.
Ông đã có một số kinh phí (đã bị chỉ trích nặng nề bởi những kẻ lừa gạt của ông), nhưng số tiền không đủ để duy trì chi phí của dự án này.
Soldier of Fortune was praised as being a solid and entertaining shooter, with one of the game's greatest praises being its graphic depiction of gore and violence, which both proponents and detractors consider to be more realistic than most first-person shooter games.
Soldier of Fortune được ca ngợi như một tựa game bắn súng đầy thú vị và mạnh bạo, với một lời khen ngợi vĩ đại nhất của trò chơi chính là đồ họa đậm chất máu me và bạo lực, mà cả những người ủng hộ lẫn những kẻ gièm pha đều cho là thực tế hơn hầu hết các tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất.
In 2006, Larissa Dubecki from The Age commented that "Kylie has beaten her early detractors by inhabiting almost a dozen identities, from the "singing budgie" who emerged from Neighbours to score her first hit single with a cover of the Little Eva classic "Locomotion" in 1987, to the 1960s ingenue of her most recent album, 2003's Body Language".
Vào năm 2006, Larissa Dubecki từ The Age cho rằng "Kylie đã hạ gục những kẻ gièm pha mình trước đây bằng hàng loạt cá tính, từ 'chú vẹt yến phụng biết hát' trưởng thành ở Neighbours và đĩa đơn đầu tay ăn khách trình bày lại từ bài hát kinh điển của Little Eva 'Locomotion' vào năm 1987 cho đến hình tượng thập niên 1960 trong album gần nhất, Body Language năm 2003".
Alexis Petridis wrote "It would be nice to report that Dido's second album is strong enough to reveal her detractors as snobs, who hate the notion that her music appeals to 'ordinary' people ...
Alexis Petridis có viết "Thật là một điều tuyệt vời khi ghi nhận album thứ hai của Dido có đủ lực mạnh để cho những người gièm pha cô biến mình trở thành những kẻ hợm hĩnh, những kẻ cho rằng âm nhạc của cô chỉ là sự lột tả của một người bình thường;...
However, she also had detractors – in the same year, the Harvard Lampoon named her the "Year's Worst Actress" for The Chapman Report.
Tuy nhiên, cũng xuất hiện một vài lời đồn không hay về bà cùng năm đó. Harvard Lampoon mỉa mai bà là "Diễn viên tệ nhất của năm" theo trang The Chapman Report.
We have our detractors and critics, as we have always had.
Chúng ta bị người khác gièm pha và chỉ trích như chúng ta luôn bị như thế.
In addition to providing convincing arguments that Jewish Christians could use to answer their Jewish detractors, Paul’s powerful reasoning doubtless strengthened the faith of some Christians who were putting too much emphasis on the Mosaic Law. —Heb.
Phao-lô đưa ra các lý lẽ có sức thuyết phục mà tín đồ gốc Do Thái có thể dùng để đáp lại những lời gièm pha của người Do Thái.
Detractors countered that challenging the British Royal Navy, then the world's preeminent naval power, was a foolish undertaking.
Những người chống đối thì phản bác lại rằng đối phó với Hải quân Hoàng gia Anh, lúc đó là cường quốc hải quân lừng danh trên thế giới, là một việc làm ngu xuẩn.
Play media Ubico was commended by both his defenders and his detractors for his personal integrity and for virtually eliminating corruption in Guatemala; anyone found guilty of corruption was "instantly" and "severely" punished.
Tuy nhiên, Ubico được cả hai người bảo vệ và những người chống lại của ông ủng hộ vì sự toàn vẹn cá nhân của mình và hầu như loại bỏ tham nhũng ở Guatemala; bất cứ ai có tội tham nhũng đều bị xét xử "ngay lập tức" và "nghiêm khắc".
Detractors argue that in-person meetings are still more effective than social networking for cultivating relationships, and that social networking should complement, not replace, traditional sales activity.
Người chia sẻ cho rằng các cuộc họp trực tiếp vẫn hiệu quả hơn mạng xã hội để nuôi dưỡng các mối quan hệ và mạng xã hội cần bổ sung, chứ không phải thay thế, hoạt động bán hàng truyền thống.
The Peróns' followers praised their efforts to eliminate poverty and to dignify labour, while their detractors considered them demagogues and dictators.
Những người sùng bái gia đình Perón ca ngợi những nỗ lực của họ để loại bỏ nghèo đói và đề cao lao động trong khi những người khác coi họ là những kẻ mị dân và độc tài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detractor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.