dicionário de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dicionário de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dicionário de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dicionário de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là từ điển dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dicionário de dados

từ điển dữ liệu

(data dictionary)

Xem thêm ví dụ

Você pode usar o atributo expr para definir valores de atributo com base em valores no dicionário de dados.
Bạn có thể sử dụng thuộc tính expr để đặt các giá trị thuộc tính dựa trên giá trị trong từ điển dữ liệu.
De acordo com um dicionário, racionalismo refere-se a um “sistema que pretende fundar os princípios religiosos sobre os dados fornecidos pela razão”.
Theo tự điển, chủ nghĩa duy lý là “cậy vào sự lý luận để làm căn bản cho việc thiết lập chân lý tôn giáo”.
A palavra desconhecida foi detectada e considerada desconhecida, dado que não se encontra no dicionário. Carregue aqui se considerar que a palavra desconhecida não está incorrecta e deseja evitar que esta seja detectada de novo de forma errada no futuro. Se quiser mantê-la como está, mas não a adicionando ao dicionário, carregue então em Ignorar ou Ignorar Tudo em alternativa
Từ lạ đã được phát hiện và được xem là « từ lạ » vì nó không nằm trong từ điển. Nhắp vào đây nếu bạn coi như từ lạ không phải có lỗi chính tả, và bạn muốn tránh lại phát hiện nó một cách không đúng. Còn nếu bạn muốn để nó lại, nhưng không thêm nó vào từ điển, hãy nhắp nút Bỏ qua hoặc Bỏ qua hết thay thế

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dicionário de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.