lanzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lanzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lanzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, chọi, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lanzar

ném

verb

Los participantes pagaban para lanzar pelotas de béisbol a un brazo mecánico.
Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng.

chọi

verb

¡ Cállate y lanza!
Im miệng và chọi đi.

phát hành

verb

Es por eso que vas a lanzar estas nuevas?
Đó là lý do anh phát hành bản nhạc mới này?

Xem thêm ví dụ

Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Suponiendo que haya otros submarinos aquí, listos para lanzar.
Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn.
He intentado fumar en pipa, lanzar monedas al aire, escuchar exclusivamente a cantantes franceses...
Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu.
¿Cuál es el fenómeno, —si no es un desierto—, que consigue lanzar el agua como un chorro desde suelo a la atmósfera, con tanta fuerza que podemos verlo desde el espacio?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
¿Recuerdas el día de la fiesta del gobernador... cuando Hilary Carson sugirió que te lanzaras?
Anh còn nhớ cái ngày ở buổi tiệc trong dinh Thống đốc... Khi Hilary Carson tội nghiệp đề nghị anh ra ứng cử không?
Después de que Satanás logra dominio sobre el corazón de las personas, busca lanzar sus almas a una miseria sin fin.
Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách xô linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn.
Si lanzamos... y estamos equivocados, Rusia lanzará contra nosotros.
Nếu chúng ta phóng và chúng ta sai lầm cái gì sẽ rời nước Nga để phóng tới nước Mỹ?
Y ahora es mi honor lanzar el ataque.
Và bây giờ vinh dự bắt đầu cuộc tấn công thuộc về tôi.
Los participantes pagaban para lanzar pelotas de béisbol a un brazo mecánico.
Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng.
Después de lanzar su tercer single, "Sorry Sorry Answer", Kibum estuvo ausente en el vídeo musical y en todo lo demás.
Sau khi Sorry, Sorry - Answer phát hành, Kibum hoàn toàn không tham gia bất kỳ video hay bài hát nào nữa.
¡ No uso la mente para lanzar la flecha yaka, muchacho!
Ta không dùng đầu của mình để khiến cung bay, nhóc.
Para lograr esto, en realidad tiene que lanzar y ajustar la altitud y oscilar la carga.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Están planeado lanzar una nueva canción en febrero.
Họ có kế hoạch ra mắt bài hát mới vào tháng Hai.
Al acercarse, me di cuenta de que me iba a lanzar un trozo de papel.
Khi chị đến gần, tôi có thể thấy chị sắp quăng một mẩu giấy cho tôi.
Y una nueva generación de ingenieros y científicos, en su mayoría no en universidades comenzó a lanzar estos pequeños satélites, del tamaño de una panera llamados CubeSats.
Và một thế hệ mới các kỹ sư và nhà khoa học hầu hết đã ra khỏi trường đại học bắt đầu cho ra đời những thứ rất nhỏ những vệ tinh có kích thước bằng hộp bánh được gọi là CubeSats
Pero entonces una gran diferencia ocurrió hace 50 años, después de que se lanzara el Sputnik.
Nhưng rồi, khoảng 50 năm trước có một sự thay đổi lớn, sau khi Sputnik được phóng ( vào vũ trụ ).
Así que aun cuando lanzaras un millón de esas cosas fuera de órbita, la probabilidad que una de ellas de hecho nos golpee es bastante remota.
Vậy nên ngay cả khi bạn ném triệu thứ như thế này ra khỏi quỹ đạo, khả năng 1 trong số chúng quay trở lại đập vào bạn rất ít.
La forma más bonita de explicarlo es que si quieren lanzar una pelota a una pared, hay que darle con la energía suficiente para alcanzar la parte superior de la pared.
Cách giải thích thú vị nhất là nếu bạn muốn ném quả bóng qua tường, bạn phải cho nó đủ năng lượng để vượt qua mép trên của tường.
Los chinos podrían haber utilizado las catapultas para lanzar bombas de pólvora, ya que disponían de ellas en la época.
Người Trung Hoa có thể đã dùng những chiếc máy bắn đá này để bắn những quả bom thuốc súng, vì họ đã có những thứ này từ trước đó.
Un documental que la Iglesia lanzará pronto le permitirá hacer precisamente eso.
Đó là điều mà một cuốn phim tài liệu sắp được Giáo Hội phát hành sẽ giúp các anh chị em làm điều đó.
¿Lo has visto lanzar una pelota?
Cậu có thấy nó quẳng " bi " đi không?
Hubo una sugerencia de que uno o los dos se utilizasen para lanzar propaganda y folletos sobre Nueva York, pero no salió nada de esa idea.
Đã có một đề nghị rằng một chiếc hay cả hai sẽ được dùng để thả truyền đơn xuống New York, nhưng ý tưởng này đã không được thực hiện.
General Sang, dígale a sus soldados que dejen de lanzar rocas aquí.
bảo lính của ông ngừng ném đá xuống đi!
Los aviones fueron modificados a posteriori para llevar el marcador láser Pave Penny y la capacidad de lanzar bombas guiadas.
Chiếc máy bay sau đó được nâng cấp trang bị một bộ theo dõi mục tiêu laser Pave Penny để có khả năng ném bom dẫn đường.
Se va a lanzar.
Anh ta sẽ hết mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.