digitale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digitale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digitale trong Tiếng Ý.

Từ digitale trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngón tay, số, Kỹ thuật số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digitale

ngón tay

noun

Quindi questo è catturare una traccia di un'impronta digitale
Đây là ghi lại dấu vết của vân ngón tay cái,

số

adjective noun

Sembra un cellulare, ma e'praticamente un buco nero digitale.
Trông thì giống cái điện thoại nhưng thực chất nó là cái lỗ đen dạng số.

Kỹ thuật số

adjective (Sistema di rappresentazione di un segnale)

Renderlo tutto digitale? Non sarebbe meglio?
số hóa mọi thứ đi? Kỹ thuật số tất cả? Như thế không tốt hơn sao?

Xem thêm ví dụ

Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali.
Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống.
Via i denti, e le impronte digitali.
Không răng, không ngón tay.
Sensori di movimento, trappole laser, serrature digitali.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
E allora i dibattiti sul copyright, sui diritti digitali e così via -- secondo me cercano di danneggiare questo tipo di organizzazione.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Digital Illusions Creative Entertainment divenne uno degli studi di EA e il CEO Patrick Söderlund divenne EA Studio General Manager.
Digital Illusions CE được đổi tên thành EA Digital Illusions CE, và Giám đốc điều hành Patrick Söderlund đã trở thành một Tổng giám đốc EA Studio.
Immaginate di mettere su un archivio, vero o virtuale che sia, di impronte digitali di praticamente qualsiasi virus.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
Ora non userò degli specchi ma questo è il mio tributo digitale al teatro Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
* Impostare e usare i social media in base alle linee di condotta contenute ne L’opera missionaria nell’era digitale.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Commentando questo sondaggio, un ex ministro degli Stati Uniti ha affermato: “Il sondaggio di quest’anno rivela una nuova forma di potente pressione sociale: la pressione sociale digitale.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
In seguito all'uscita di The Fame Monster sul mercato musicale, Alejandro è riuscito, al 29 novembre 2009, a debuttare nel Regno Unito al 75o posto, grazie alle eccezionali vendite digitali.
Cùng với việc phát hành EP The Fame Monster, "Alejandro" xuất hiện trên UK Singles Chart ở vị trí thứ 75 vào ngày 29 tháng 11 năm 2009 do doanh số tiêu thụ bằng việc download kỹ thuật số.
Tutto digitale, inclusi i chip.
Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp.
Per rendere i balconi più confortevoli per un tempo più lungo durante l'arco dell'anno, abbiamo studiato il vento con simulazioni digitali, di modo che la forma dei balconi rompa il vento, lo confonda e renda i balconi più confortevoli e meno ventosi.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
L'etichetta contenuti digitali degli annunci visualizzati nella tua app può anche essere influenzata dagli altri modi in cui vengono codificate le richieste.
Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn.
Ho iniziato quello che credo sia la prima ricerca clinica completamente digitale, a contribuzione volontaria, con scopi illimitati, a partecipazione gobale, eticamente approvata in cui si può contribuire con i propri dati.
Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu.
In cambio, dimmi cos'hai fatto con le impronte digitali di Bruce Wayne.
Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne
La gamma di relazioni digitali è straordinaria.
Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn.
L'idea che si possa passare senza difficoltà ad un'economia altamente efficiente, basata su energia solare e conoscenza, modellata dalla scienza e dalla tecnologia in modo che 9 miliardi di persone possano vivere nel 2050 una vita di abbondanza e di download digitali, è un'illusione.
Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng.
Questo perché nel mondo digitale il tempo non scorre come nel mondo naturale.
Có điều này là vì thời gian không trôi đi trong thế giới số theo cách mà nó qua đi trong thế giới tự nhiên.
Poi quell'idea è iniziata a svanire, e allo stesso tempo, la tecnologia digitale, prima la radio, poi la televisione e internet, hanno dato a milioni, in alcuni casi miliardi, di persone un biglietto per godersi performance sportive di alto livello.
Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú.
Nonostante il distretto governativo sia sottoposto ad uno stretto regolamento, non ci sono leggi specifiche riguardo alla comunicazione digitale.
Dù khu hành chính có quy định quản lý nghiêm ngặt, nhưng lại không có luật lệ cụ thể nào về truyền thông kỹ thuật số.
Dato che le squadre di soccorso avevano dovuto occupare il Centro servizi in cui si trovava l’attrezzatura per l’interpretariato, il team ha dovuto trovare un posto in cui vi erano le linee telefoniche digitali e altri supporti tecnici da cui si sarebbe potuto fare l’interpretariato a distanza e simultaneo.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
Netra ed io usiamo la nostra tecnologia come strumento del nostro piano duecentennale per conservare il nostro retaggio digitale.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
Un confine digitale per ridisegnare la condizione umana.
" Một biên giới số để tái định hình địa vị của con người. "
Ma oggi stiamo creando questo archivio digitale incredibilmente ricco che vivrà nella nuvola indefinitamente, anni dopo che ce ne saremo andati.
Nhưng hiện nay chúng ta đang tạo ra một kho dữ liệu số đồ sộ mà sẽ tồn tại mãi mãi trong không gian số sau khi ta đã biến mất.
Tutte le vostre informazioni finanziarie sono raccolte in database digitali, ma la banca non può postare i vostri resoconti.
Mọi thông tin tài chính của bạn được giữ trong cơ sở dữ liệu số, nhưng công ty thẻ tín dụng không thể đăng lên mạng lịch sử mua hàng của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digitale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.