digiuno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ digiuno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digiuno trong Tiếng Ý.
Từ digiuno trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhịn ăn, sự nhịn ăn, ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ digiuno
nhịn ănadjective Paghiamo la decima, digiuniamo e doniamo offerte di digiuno generose. Chúng ta đóng tiền thập phân, nhịn ăn, và ban phát rộng rãi của lễ nhịn ăn. |
sự nhịn ănadjective La domenica di digiuno uniamo la preghiera al digiuno. Vào ngày Chủ Nhật nhịn ăn, chúng ta kết hợp lời cầu nguyện và sự nhịn ăn. |
ăn chayadjective Egli esaltava le virtu'del digiuno. Ông ấy ca ngợi những vị thánh ăn chay. |
Xem thêm ví dụ
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Era contrario agli ecclesiastici corrotti che sfruttavano i credenti approfittando di usanze cattoliche come la confessione dei peccati, il culto dei santi, il digiuno e i pellegrinaggi. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Proclamò un digiuno in tutto Giuda e radunò il popolo “per interrogare Geova”. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Il digiuno non è né obbligatorio né sbagliato. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Chiama Matteo; mangia con esattori di tasse; interrogato sul digiuno Gọi Ma-thi-ơ; ăn với người thu thuế; câu hỏi về việc kiêng ăn |
Raccogliere le offerte di digiuno Thu góp của lễ nhịn ăn |
Non digiuna per farsi vedere da altri né perché è adirato per la disciplina ricevuta. Làm thế không phải để cho người khác thán phục hoặc vì tức giận là mình bị sửa phạt. |
Io digiuno due volte la settimana; pago la decima su tutto quel che posseggo. “Tôi kiêng ăn một tuần lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi. |
Il digiuno insegna l’autocontrollo Việc Nhịn Ăn Dạy Được Tính Tự Chủ |
In tutte le Scritture si parla congiuntamente della preghiera e del digiuno. Khắp trong thánh thư, cầu nguyện và nhịn ăn được nói đến chung với nhau. |
Nel piano del Signore per prendersi cura dei poveri e dei bisognosi, la legge del digiuno ha un ruolo centrale. Trọng tâm kế hoạch của Chúa để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu là luật nhịn ăn. |
La famiglia digiunò e pregò per lei per molte settimane prima che morisse. Gia đình chúng tôi nhịn ăn và cầu nguyện cho bà vài tuần trước khi bà qua đời. |
Rendo testimonianza dei miracoli, sia spirituali che materiali, che accadono a chi vive la legge del digiuno. Tôi làm chứng về các phép lạ, về mặt thuộc linh lẫn vật chất, mà đến với những người sống theo luật nhịn ăn. |
Vivere la legge del digiuno è un’occasione per mettere in pratica l’integrità. Sống theo luật nhịn ăn là một cơ hội để thực hành tính ngay thật. |
Avendo ricevuto un’educazione da santo degli ultimi giorni, mia madre conosceva bene i principi del digiuno e della preghiera, ed entrambi i miei genitori sentivano di aver bisogno delle benedizioni del cielo per aiutare i loro figli. Vì lớn lên trong Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau nên mẹ tôi quen thuộc với các nguyên tắc nhịn ăn và cầu nguyện, và cả hai cha mẹ tôi đều cảm thấy rằng họ cần các phước lành của thiên thượng để giúp con cái của họ. |
Inoltre, ministrate agli altri quando vi prodigate per rafforzare i membri del vostro quorum e per soccorrere i meno attivi, quando raccogliete le offerte di digiuno per aiutare i poveri e i bisognosi, quando svolgete lavoro fisico per gli ammalati e i disabili, quando parlate e rendete testimonianza di Cristo e del Suo Vangelo e quando alleggerite i fardelli di chi è scoraggiato. Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng. |
La riunione di digiuno e testimonianza è un momento in cui condividere brevi pensieri edificanti e rendere solenne testimonianza. Buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn là một thời gian để chia sẻ những ý nghĩ ngắn gọn đầy soi dẫn và long trọng làm chứng. |
Quando voi, i detentori del Sacerdozio di Aaronne, onorate il vostro sacerdozio ed estendete questa opportunità a tutti i membri della Chiesa, spesso fate sì che le benedizioni del digiuno promesse giungano a coloro che potrebbero averne più bisogno. Khi những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn như các em làm vinh hiển những trách nhiệm về chức tư tế của mình và mở rộng cơ hội này cho tất cả các tín hữu Giáo Hội, thì các em thường xuyên tạo điều kiện cho các phước lành đã được hứa về sự nhịn ăn cho những người có thể cần các phước lành đó nhiều nhất. |
12 Proclamarono un digiuno e fecero sedere Nàbot davanti al popolo. 12 Họ công bố một kỳ kiêng ăn và để Na-bốt ngồi đầu trong dân chúng. |
I membri della Chiesa fedeli di ogni dove contribuiscono digiunando ogni mese — ossia astenendosi da cibo e acqua per 24 ore — e poi donando alla Chiesa un’offerta di digiuno in denaro pari ad almeno il valore del cibo che avrebbero mangiato. Các tín hữu Giáo Hội trung thành ở khắp mọi nơi phụ giúp bằng cách nhịn ăn mỗi tháng—nhịn ăn và uống trong vòng 24 giờ—và sau đó hiến tặng cho Giáo Hội một số tiền nhịn ăn tương đương với ít nhất giá trị của thức ăn mà đáng lẽ họ đã ăn. |
“Venivamo invitati a numerosi pasti Iftar, il pasto che chiude il digiuno quotidiano del Ramadan”, racconta Sandi. Sandi nói: “Chúng tôi được mời đến dự nhiều bữa ăn Iftar, bữa ăn kết thúc sự nhịn ăn hàng ngày Ramadan. |
La Chiesa oggi usa le offerte di digiuno e le altre offerte volontarie (incluso il tempo, i talenti e i beni) per aiutare i poveri e per altre cause meritevoli. Giáo Hội ngày nay dùng các của lễ nhịn ăn và các của lễ hiến dâng khác của những người tự nguyện (kể cả thì giờ, tài năng và của cải) để giúp đỡ những người nghèo khó và những lý do chính đáng khác. |
Come parte del digiuno, i membri partecipano a una riunione chiamata riunione di digiuno e testimonianza, nella quale ognuno di loro porta la sua testimonianza di Cristo e del Suo vangelo. Là một phần của buổi lễ nhịn ăn, các tín hữu tham dự một buổi họp được gọi là buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn, nơi mà họ có thể chia sẻ với nhau chứng ngôn của mình về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Frustrati da questa visione distorta, ci venne quest'idea assurda: rompiamo il digiuno in una moschea e in uno stato diverso ogni sera di Ramadan e condividiamo queste storie su un blog. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digiuno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới digiuno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.