diga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diga trong Tiếng Ý.
Từ diga trong Tiếng Ý có các nghĩa là con đê, đập, đập nước, Đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diga
con đênoun |
đậpnoun Mary vive vicino alla diga. Mary sống gần cái đập. |
đập nướcnoun Dici che è la diga a dargli energia. Cô bảo là cái đập nước cung cấp năng lượng cho chúng. |
Đậpnoun (sbarramento permanente e solitamente artificiale su un corso d'acqua naturale) Mary vive vicino alla diga. Mary sống gần cái đập. |
Xem thêm ví dụ
Se fate una diga qui per fermare l'acqua, posso creare uno stagno. Nếu ta xây một cái đập ở đây để chặn dòng nước thì tôi có thể làm được một cái hồ. |
Un esempio su tutti, mi trovavo nell’Idaho quando la diga di Teton è collassata il 5 giugno del 1976. Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976. |
Sono “come una diga che protegge l’umanità dalla carestia”. Cỏ “giống như một cái đập nước che chở nhân loại khỏi nạn đói”. |
Il cuneo di calcestruzzo della diga Madden sembra troppo solido per poter mai cedere. Chốt bê tông của con đập Madden còn quá chắc và nó chẳng thể vượt qua được. |
Un esempio su tutti, mi trovavo nell’Idaho quando la diga di Teton è collassata il 5 giugno del 1976. Ví dụ, tôi đã ở Bang Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976. |
Stasera, abbiamo ricevuto rapporti di treni deragliati, di granai in fiamme, e di un attacco selvaggio sulla diga idroelettrica nel Distretto 5. Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5. |
Proprio come lo scorrere dell’acqua di un fiume viene fermato da una diga, così il progresso eterno dell’avversario è impedito dalla mancanza di un corpo fisico. Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác. |
Tenzin lavora alla diga. Tenzin làm trong con đập. |
La diga e'praticamente nostra, Stevie. Đập coi như của mình rồi, Stevie à. |
Una diga. Cái đập, nếu đúng là cái tôi nghĩ. |
Questo perché l'unico sistema di grotte da cui proviene è stato distrutto con la costruzione di una diga. Có lẽ chúng tuyệt chủng vì hệ thống hang động mà chúng sống được biết đã bị phá hủy khi một con đập được xây gần đó. |
At notizia del suo arrivo tutti i Mill- diga sportivi sono in allerta, in gigs e piedi, a due a due e tre per tre, con i fucili dei brevetti e le palle coniche e spy - occhiali. Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính. |
Fra 10 minuti, sulla strada vicino alla diga. Trong vòng 10 phút - trên con đường gần cảng |
Ho fatto tre viaggi alla diga delle Tre Gole, in cerca di quella massiccia trasformazione del paesaggio. Tôi đã đi ba chuyến đến Đập Tam Hiệp, chứng kiến sự biến đổi lớn của khung cảnh. |
Le renderà pubbliche, a meno che non si aggiudichi la diga. Hắn sẽ công bố hết nếu không được giao đập. |
Una volta usciti dalla diga, scendiamo. Khi chúng ta qua khỏi cơn để đập nước, chúng ta sẽ dỡ nó xuống |
Solo lui sa come funziona la diga. Chỉ anh ta biết con đập hoạt động thế nào. |
Mary vive vicino alla diga. Mary sống gần cái đập. |
Pensa che quei due sappiano come far saltare una diga? Ông có nghĩ là hai gã đó biết gì về việc thổi bay một cái đập không? |
Che tipo di diga? Đập kiểu gì? |
Non si sono neanche preoccupati della diga. Bọn họ thậm chí còn không cố gắng sửa chữa con đập. |
La Polyhedrus ha costruito la diga in Pakistan che i Turner cercano di comprare. Polyhedrus đã xây dựng con đập ở Pakistan mà Turners đang đấu thầu. |
(22) La comunità presta servizio dopo la rottura della diga sul Teton. (22) Cộng đồng phục vụ sau khi cái Đập Teton bị vỡ. |
Abbiamo avvistato un'ambulanza diretta a nord sulla 13, verso la diga. Theo dõi vị trí của 1 chiếc xe cứu thương đang hướng về phía Bắc đường 13, phía Đập Barkley |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.