digitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digitare trong Tiếng Ý.

Từ digitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gõ, đánh chữ, đánh máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digitare

verb

C'è un mio uomo nell'ufficio di tuo padre pronto a digitare la combinazione.
Tôi đang có người đứng chờ trước cửa văn phòng ông ta sẵn sàng mật mã vào.

đánh chữ

verb

đánh máy

verb

Ti dispiacerebbe digitare il mio itinerario?
đánh máy lịch trình giúp tôi nhé.

Xem thêm ví dụ

Sei stufo di digitare?
Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu?
Ovviamente non avete mai aperto tutte le barre degli strumenti, ma tutto lo spazio che avete per digitare è questa finestrella quaggiù.
Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này.
Anziché digitare la password a ogni accesso al tuo account Google, puoi ricevere un messaggio sul tuo telefono.
Thay vì nhập mật khẩu mỗi lần đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, bạn có thể nhận lời nhắc ngay trên điện thoại của bạn.
L'idea è che possiamo digitare questo tipo di domande come ci pare.
Chúng ta có thể vào đây một câu hỏi theo bất kỳ cách nào.
Piuttosto che digitare una parola chiave per trovare qualcosa, ci metto sopra gli oggetti direttamente.
Không phải từ khóa ra để tìm một địa điểm nào đó, mà tôi đặt các đồ vật lên đỉnh của nó.
Sul tuo dispositivo mobile puoi inserire testo a voce nella maggior parte dei punti in cui è possibile digitare con la tastiera.
Trên thiết bị di động, bạn có thể nói để viết ở hầu hết những nơi bạn có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím.
Una password efficace è composta da una combinazione di lettere, numeri e simboli spesso difficile da ricordare e digitare, in particolare su schermi di piccole dimensioni.
Mật khẩu mạnh có kết hợp các chữ cái, số và các ký hiệu, thường khó nhớ và khó nhập, đặc biệt trên màn hình nhỏ.
Quello che doveva fare era prendere un foglio di carta, inserirlo nel carrello, digitare la sua email e l'ordine e poi estrarre la carta.
Cho nên việc mà chú cần làm là lấy một mảnh giấy, bỏ nó vào trục quay, email hoặc mệnh lệnh của mình và kéo giấy ra.
Il motivo per cui non funzionerà è che potete sempre digitare 74.125.226.212 nel browser o potete trasformarlo in un link cliccabile e andrete comunque su Google.
lý do mà nó không hiệu quả là nếu bạn vẫn có thể 74.125.226.212 vào thanh địa chỉ hay làm nó thành một đường link và bạn vẫn có thể vào Google.
Non appena inizi a digitare i termini di ricerca, sotto la casella di ricerca vengono mostrati i risultati più frequenti.
Khi bắt đầu nhập cụm từ tìm kiếm, bạn sẽ thấy kết quả tìm kiếm phổ biến xuất hiện bên dưới hộp tìm kiếm.
Miei cari giovani amici, forse ai nostri giorni l’esortazione del Signore ad “aprire la bocca”9 include anche “usare le mani” per digitare il Vangelo a tutto il mondo via blog o sms!
Các bạn trẻ thân mến, có lẽ lời khuyến khích của Chúa để phải “mở miệng mình ra,”9 trong thời kỳ chúng ta bao gồm luôn cả việc “sử dụng tay nữa,” để lời nhắn, viết blog, và gửi bằng thư điện tử tin lành của phúc âm đến khắp thế giới!
Un uomo di 35 anni che ha lasciato un lavoro da 200.000 dollari l’anno per fare operazioni in borsa da casa avrebbe detto: “In quale altro lavoro non si deve fare l’inventario, non ci sono dipendenti, non si paga l’affitto e per guadagnarsi da vivere basta digitare qualcosa sulla tastiera?”
Có một người đàn ông 35 tuổi đã bỏ việc làm 200.000 đô la một năm để ở nhà mua bán chứng khoán; ông ta nói như sau: “Không cần có hàng tồn kho và không cần mướn nhân viên, không phải trả tiền mướn văn phòng, chỉ cần , , vào bàn phím là kiếm ăn được, thử hỏi ai có cách nào khác tốt hơn không?”
Basta digitare Notre Dame in Flickr e ottenete immagini di tipi in maglietta, altre del campus e via dicendo.
Bạn chỉ cần đánh "Notre Dame" vào Flickr, và bạn có thể thấy hình ảnh những cậu sinh viên mặc áo phông, hoặc ảnh của trường và nhiều nữa.
Poi c'è la fase di attacco, in cui si fa digitare qualcosa a qualcuno, senza sapere cosa, ma si usa il modello creato in fase di apprendimento per scoprire cosa stanno digitando.
Và sau đó là giai đoạn tấn công, nơi bạn có thể nhờ ai đó nhập vào một cái gì đó, bạn không biết nó là cái gì, nhưng bạn sử dụng các mô hình mà bạn đã tạo trong giai đoạn đào tạo để tìm ra những gì họ đã nhập.
Inoltre, quando usi un motore di ricerca, potresti essere più specifico nel digitare le parole chiave).
Bạn cũng có thể dùng những từ khóa cụ thể hơn khi tra cứu).
Pertanto, possiamo fare addizioni a mente, ricordare numeri telefonici abbastanza a lungo da poterli digitare e ricordare la prima parte di una frase mentre leggiamo o ascoltiamo la seconda parte.
Vì thế, chúng ta có thể tính nhẩm các con số, nhớ số điện thoại đủ lâu để quay số, và nhớ phân nửa của một câu trong khi đang đọc hoặc nghe nửa câu còn lại.
Ti dispiacerebbe digitare il mio itinerario?
đánh máy lịch trình giúp tôi nhé.
Puoi usare i suggerimenti per digitare più velocemente.
Bạn có thể sử dụng đề xuất để nhập dữ liệu nhanh hơn.
Basta digitare Notre Dame in Flickr e ottenete immagini di tipi in maglietta, altre del campus e via dicendo.
Bạn chỉ cần đánh " Notre Dame " vào Flickr, và bạn có thể thấy hình ảnh những cậu sinh viên mặc áo phông, hoặc ảnh của trường và nhiều nữa.
Devi solo accenderlo e digitare il numero.
Ngài chỉ cần bật lên và gọi là được.
In alcuni servizi Google vedrai apparire i contatti suggeriti, come quando inizi a digitare il nome di una persona in una nuova email in Gmail.
Bạn sẽ thấy đề xuất về người liên hệ trong một số dịch vụ của Google, chẳng hạn như khi bạn bắt đầu nhập tên người nào đó vào một email mới trong Gmail.
Dato che per comunicare in questo modo bisogna digitare il messaggio sulla minuscola tastiera del telefonino, i patiti degli SMS usano un linguaggio ricco di abbreviazioni alfanumeriche che riproducono il suono delle parole.
Vì sự giao tiếp bằng cách này đòi hỏi phải đánh máy trên bàn phím nhỏ xíu nên những người mê SMS dùng chữ viết tắt kết hợp chữ và con số để ám chỉ ý.
Dal menu a cascata, scegli la prima lettere che vuoi digitare.
Từ bảng lựa chọn xổ xuống dưới đây, hãy chọn chữ cái bạn muốn đánh.
Pensi davvero di riuscire a digitare 4 tasti prima che io ti spari?
Mày thực sự nghĩ là có thể bấm xong 4 nút trước khi tao bóp cò sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.