dip into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dip into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dip into trong Tiếng Anh.

Từ dip into trong Tiếng Anh có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dip into

đọc

verb

Xem thêm ví dụ

The only way they could make the trip was to dip into their savings.
Cách duy nhất để họ có thể thực hiện chuyến đi là phải lấy tiền từ số tiền dành dụm của họ.
Meaning Walmart gets to double dip into the federal government's coffers.
Nghĩa là Walmart đang hưởng lợi gấp đôi từ ngân sách liên bang.
Had a feeling you'd be reluctant which is why I'm going to dip into my bag of tricks.
Em có cảm giác anh sẽ ko thích nên đó là lý do em sẽ nói lướt qua ( dip into ) kiến thức của mình về sinh học thần kinh.
Furthermore, the many hours spent working on my father’s ranch were seriously dipping into my time with my friends.
Ngoài ra, làm việc nhiều giờ trong nông trại của cha tôi đã ảnh hưởng nặng nề đến thời giờ của tôi dành cho bạn bè của mình.
It can also be dipped into such soups as dal and goes well with sabzis (also known as shaakh).
Món bánh này cũng có thể nhúng vào súp như dal, và ăn kèm với sabzis (còn được gọi là shaakh).
At another level of terror, we dip into the tragic accidents at Chernobyl and indeed the space shuttle Challenger, which was so tragically lost.
Như một ngưỡng khác của các hành vi khủng bố, chúng ta đã nhúng tay vào các vụ tai nạn bi thảm ở Chernobyl và vụ tai nạn bi thảm của tàu con thoi Challenger.
BR: And then after a quick dip into some liquid nitrogen to get that perfect sear, we really have something that looks, tastes and behaves like the real thing.
BR: Và sau khi nhúng nhanh vào nitơ lỏng để làm tái một cách hoàn hoản, chúng tôi có một thứ trông giống, có vị giống, và phản ứng giống cá ngừ thật.
This was the second month in a row that month-on-month prices had dipped into negative territory on average across England and Wales , the Land Registry 's figures show .
Những số liệu của Cục địa chính cho thấy đây là tháng thứ 2 trong cái chuỗi mà giá cả hàng tháng trung bình đã rơi xuống mức âm ở Anh và xứ Wales
The ruby is dipped into oils, then covered with powder, embedded on a tile and placed in the oven where it is heated at around 900 °C (1600 °F) for one hour in an oxidizing atmosphere.
Hồng ngọc được nhấn chìm trong dầu, sau đó phủ bột thủy tinh, đặt vào lò nung khoảng 900 °C (1600 °F) trong điều kiện oxy hóa trong vòng một giờ.
John has just dipped Jesus into the waters of the Jordan River.
Giăng vừa mới nhận chìm Chúa Giê-su xuống nước Sông Giô-đanh.
Creators and developers of the sensor , Professor Fernando Patolsky and Doctor Michael Ioffe of Tel Aviv University 's school of chemistry , say that it looks like a straw and can simply be dipped into a drink .
Người sáng tạo và phát triển những cảm biến này , giáo sư Fernando Patolsky và Tiến sĩ Michael Ioffe tại trường hóa học của Đại học Tel Aviv , nói rằng nó trông giống như một ống hút và chỉ cần được nhúng vào thức uống .
So they prayed for days to the Moon Spirit and dipped me into the sacred waters.
Vì vậy họ đã cầu nguyện Nguyệt Hồn Và dìm ta xuốn hồ Nước Thánh.
Dipping into your daily budget for other days in the month helps to optimize the performance of your campaigns and helps make sure that your ads can run a little more on days when they’re very popular.
Giảm ngân sách hàng ngày của bạn cho các ngày khác trong tháng sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất của chiến dịch và giúp đảm bảo quảng cáo của bạn có thể chạy nhiều hơn một chút vào những ngày mà quảng cáo rất phổ biến.
Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
In 1660, capillary action was still a novelty to the Irish chemist Robert Boyle, when he reported that "some inquisitive French Men" had observed that when a capillary tube was dipped into water, the water would ascend to "some height in the Pipe".
Năm 1660, hiện tượng mao dẫn vẫn là một điều mới mẻ đối với nhà hoá học người Ireland Robert Boyle, khi ông nói rằng "một số người đàn ông người Pháp tò mò" đã quan sát thấy rằng khi một ống tuýp được nhúng vào nước, "nước trong ống sẽ cao lên".
While either form of contact dermatitis can affect any part of the body, irritant contact dermatitis often affects the hands, which have been exposed by resting in or dipping into a container (sink, pail, tub, swimming pools with high chlorine) containing the irritant.
Trong khi một trong hai hình thức viêm da tiếp xúc có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của cơ thể, viêm da tiếp xúc kích ứng thường ảnh hưởng đến tay, mà đã được tiếp xúc bằng nghỉ ngơi trong hoặc ngâm vào một thùng chứa (bồn rửa, thùng, bồn tắm, hồ bơi với clo cao) có chứa các chất kích thích.
The brothers then took Joseph’s long garment and dipped it into the blood of a male goat and sent it to their father.
Chúng còn lột áo người rồi nhúng vào máu dê đực và đem về cho cha họ.
The water sparkled on our paddles as we dipped them into the clear water, and the sun shone warmly while we moved smoothly across the lake.
Mặt nước hồ trong veo lấp lánh ánh nắng khi chúng tôi đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chúng tôi êm ả chèo thuyền ngang qua mặt hồ dưới ánh nắng mặt trời ấm áp.
Dipping your paintbrush into human blood?
Nhúng cọ của cậu vào máu người?
Day after endless day, the young man dipped his pan into the river and came up empty.
Ngày này qua ngày khác, chàng thanh niên đó múc cái giần của mình xuống dòng sông nhưng khi lấy lên thì cái giần trống không.
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
He then donned his waistcoat, and taking up a piece of hard soap on the wash- stand centre table, dipped it into water and commenced lathering his face.
Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình.
20 He said to them: “It is one of the Twelve, the one dipping with me into the bowl.
20 Ngài đáp: “Đó là một trong 12 người ở đây, người chấm vào bát cùng lúc với tôi.
COMING upon a comb dripping with honey in the woods, an exhausted Israelite soldier dipped his rod into it and ate some.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dip into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dip into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.