direttiva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ direttiva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direttiva trong Tiếng Ý.

Từ direttiva trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ thị, quy chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ direttiva

chỉ thị

noun

Egli ha dato direttive chiare in merito a come dovremmo comportarci.
Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự.

quy chế

noun

Xem thêm ví dụ

Inoltre squadre di volontari sotto la direttiva dei Comitati Regionali di Costruzione offrono spontaneamente il loro tempo, le loro energie e le loro capacità per costruire belle sale in cui radunarsi per l’adorazione.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va
La Prima Direttiva non è applicabile.
Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một.
3 Come trarne beneficio: La lettera introduttiva del Corpo Direttivo ci rivolge questo invito: “Usate l’immaginazione; fate ricorso ai vostri sensi.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Tenendo presenti le direttive del consiglio, il 16 maggio 1895 la parrocchia acquistò 10 ettari di terreno siti nella strada Malaja Gruzinskaja, area circondata da campi ed orti della periferia.
Theo điều kiện đòi hỏi của Hội đồng thành phố, ngày 16 tháng 5 năm 1895 giáo xứ đã thương lượng mua khu đất 10 hecta (22 acre) ở phố Malaya Gruzinskaya, thời đó khu đất này vẫn còn ở ngoại ô thành phố, xung quanh là ruộng đồng và vườn cây.
Non era indicata la ragione, ma quando arrivammo in Grecia fu letta al comitato di Filiale un’altra lettera del Corpo Direttivo con cui venivo nominato coordinatore del Comitato di Filiale di quel paese.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
(Tito 1:5) Quando sorgeva un problema difficile, gli anziani consultavano il corpo direttivo o uno dei suoi rappresentanti, come Paolo.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Comprende il Corpo Direttivo, i Comitati di Filiale, i sorveglianti viaggianti, i corpi degli anziani, le congregazioni e i singoli proclamatori. [15/4, pagina 29]
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Così, grazie alla luce che nell’arco di circa 40 anni si era fatta sempre più intensa, divenne chiaro che sia gli anziani che i diaconi, oggi chiamati servitori di ministero, dovevano essere nominati dallo “schiavo fedele e discreto” tramite il suo Corpo Direttivo.
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
La Torre di Guardia del 15 aprile 1992 annunciava che fratelli scelti principalmente fra le “altre pecore”, in modo analogo ai netinei dei giorni di Esdra, erano stati incaricati di assistere i comitati del Corpo Direttivo. — Giovanni 10:16; Esdra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Molti anni dopo, dal 1977 e fino alla sua morte avvenuta nel 1988, prestò servizio come membro del Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova.
Nhiều năm sau, từ năm 1977 cho đến khi anh mất vào năm 1988, anh phục vụ với tư cách là thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va.
E seguono la direttiva di Gesù Cristo, colui che Geova ha intronizzato quale Re.
Và họ vâng theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, đấng được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm làm Vua.
Anche se hanno obblighi secolari e familiari, gli anziani dovrebbero avere buone e consolidate abitudini per quel che riguarda lo studio personale, la frequenza alle adunanze e il prendere la direttiva nel servizio di campo.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
4 Paolo esortò: “Ricordate quelli che prendono la direttiva fra voi, i quali vi hanno annunciato la parola di Dio, e mentre contemplate come va a finire la loro condotta imitate la loro fede”.
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
• In quali comitati prestano servizio i membri del Corpo Direttivo?
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào?
Sotto la supervisione del Comitato dell’Insegnamento del Corpo Direttivo rientrano anche altre scuole che preparano fratelli con incarichi di responsabilità nell’organizzazione, come anziani di congregazione, sorveglianti viaggianti e membri dei Comitati di Filiale.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Il discorso successivo intitolato “Ricambiate la bontà di Geova” è stato pronunciato da Guy Pierce, un altro membro del Corpo Direttivo.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
In che modo il Corpo Direttivo odierno segue il modello di quello del I secolo?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Rendere conto a un corpo direttivo?
Phải khai trình với một Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chăng?
Tutte le direttive relative alle riunioni della Società di Soccorso, all’insegnamento in visita e alle altre attività della Società di Soccorso trovano fondamento nella storia della Società di Soccorso e sono approvate dalla Prima Presidenza.
Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận.
(2 Timoteo 1:5, 6; 3:14) Perciò egli poté contemplare come andò a finire la condotta di quelli che prendevano la direttiva e imitare la loro fede.
Vậy, Ti-mô-thê có thể ngẫm nghĩ về hạnh kiểm của những người dẫn dắt ông ra thể nào và có thể học đòi đức tin của họ.
Alcuni prestano servizio in una congregazione; altri servono più congregazioni in qualità di sorveglianti viaggianti; altri servono intere nazioni come membri di Comitati di Filiale; altri ancora assistono in maniera diretta vari comitati del Corpo Direttivo.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
17 Oggi lo schiavo fedele e discreto è rappresentato dal Corpo Direttivo, che dirige e coordina l’opera di predicare il Regno in tutta la terra.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
In seguito, nell’articolo intitolato “Un corpo direttivo diverso da una Società legale”, pubblicato nel numero del 15 dicembre 1971 (15 maggio 1972 in italiano), venne identificato più chiaramente l’odierno Corpo Direttivo.
Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay.
Per risolvere la questione Paolo e Barnaba furono mandati “a Gerusalemme dagli apostoli e dagli anziani”, che chiaramente prestavano servizio come corpo direttivo. — Atti 15:1-3.
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direttiva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.