dire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dire trong Tiếng Ý.
Từ dire trong Tiếng Ý có các nghĩa là nói, bảo, cách nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dire
nóiverb Lui lasciò la stanza senza dire una parola. Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào. |
bảoverb Il dottore mi disse di smettere di fumare. Bác sĩ bảo tôi phải cai thuốc đi. |
cách nóiverb Vorrei concludere dicendo cosa desidero per il futuro. Tôi muốn kết thúc bằng cách nói về điều mà tôi muốn làm trong tương lai. |
Xem thêm ví dụ
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
“In passato me ne stavo seduta e non commentavo, convinta che nessuno volesse sentire quello che avevo da dire. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Dopo che gli studenti hanno studiato questi versetti per alcuni minuti, chiedi loro di dire cosa hanno trovato. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Non può dire ciò che vuole; non è pervenuto alla costituzione di una volontà unitaria. Nó không thể nói những gì nó muốn, nó đạt không được ý chí thống nhất. |
" Quello che voglio dire al momento è questa: ho bisogno di aiuto. " Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ. |
E'piu'di quanto molti potrebbero dire. Tôi nghĩ điều đó thật tốt. |
Non c'è bisogno di dire che avevo ragione io. Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
Forse in Germania, con la lingua tedesca, bastano solo per dire "Aha!". Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
Domani possono dire all'altro tipo... che il posto è già stato preso. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
A suo dire, fin dall’infanzia ‘era tormentato da dubbi e incertezze [sull’esistenza di Dio] e il suo scetticismo crebbe’. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Chiunque lavori nel mondo culinario sa che il primo passo della cucina è la ́mise en place', che è un modo francese per dire: ́organizzarsi'. Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Si potrebbe dire che quel tentativo di suicidio sia un modo per gridare aiuto. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Ma seriamente, mi sono detto, ok, questi funzionano, ma non si tratta solo di me, si tratta della gente di Israele che vuole dire qualcosa. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
«Ora, lasciatemi dire una volta per tutte, come il salmista: ‹Quant’è buono e quant’è piacevole che fratelli dimorino assieme›. “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
Quando Aimee era lì ha pensato che era, come dire, interessata all'atletica leggera, e così ha deciso di contattare qualcuno e ha iniziato ad informarsi... Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Cosa vuol dire? Nghĩa là gì? |
Voglio dire, suppongo tutti qui abbiano visto " Jurassic Park ". Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
Invece di dire ai tuoi compagni in che cosa dovrebbero o non dovrebbero credere, spiega con convinzione quello in cui credi tu e perché pensi che sia ragionevole. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
* Che cosa vogliono dire esattamente? Nguyên tắc ông muốn nói là gì? |
Lo stesso si può dire dell’uomo che sosteniamo oggi come profeta di Dio. Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế. |
E' un agricoltore di 78 anni che soffriva di - come dire? - dolori al fondoschiena. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
È bene considerare insieme non solo cosa dire nell’opera ma anche perché la compiamo. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
Non dire a nessuno che siamo qui. Đừng nói với ai là em gặp anh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.