dirigente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirigente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirigente trong Tiếng Ý.
Từ dirigente trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầm quyền, lãnh đạo, người lãnh đạo, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirigente
cầm quyềnadjective |
lãnh đạonoun I dirigenti insegnano i principi corretti e aiutano coloro che guidano a governarsi da soli. Các vị lãnh đạo giáng dạy các nguyên tắc đúng và giúp những người nào mà họ lãnh đạo tự quyết định lấy. |
người lãnh đạoadjective Parla di questi pensieri con un tuo genitore o dirigente. Hãy chia sẻ những ý nghĩ đó với cha mẹ hoặc người lãnh đạo. |
quản lýverb Se eravate dirigenti, allora era tutta un'altra storia. Nếu trong ban quản lý, ồ, đó lại rẽ sang một câu chuyện khác. |
Xem thêm ví dụ
Anche i profeti e altri dirigenti della Chiesa hanno insegnato questi principi. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
La domanda sempre più pressante di oggi è chiara: state al fianco dei dirigenti della Chiesa in un mondo sempre più oscuro in modo che possiate diffondere la Luce di Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
La videoconferenza è un altro modo che ci aiuta a raggiungere i dirigenti della Chiesa e i fedeli che vivono lontano dalla sede centrale della Chiesa. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Un dirigente che possiede una visione offre una guida ispirata, crea una condivisione dei propositi e instilla entusiasmo in coloro che lo circondano. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Le sentinelle sono i dirigenti chiamati dai rappresentanti del Signore a svolgere determinati compiti per il bene degli altri. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
Ciò sarà utile non soltanto a coloro che hanno difficoltà a superare la pornografia, ma anche ai genitori e ai dirigenti che li aiutano. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Non vi è capitato di leggere di finanzieri e dirigenti di aziende che non si accontentano di guadagnare miliardi ogni anno? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Oggi ribadisco uno dei primi consigli dati dai dirigenti della Chiesa. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Le ordinanze di salvezza devono essere autorizzate da un dirigente del sacerdozio che detiene le debite chiavi. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Ma la distanza giusta per quei dirigenti di mezza età può essere un problema per gli adolescenti che hanno bisogno di sviluppare relazioni faccia a faccia. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
In effetti ci sono semplici soluzioni tangibili per risolvere questo problema che coinvolge i creativi, i dirigenti e i consumatori come gli individui in questa stanza. Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này. |
A 20 anni, era un grande dirigente pubblicitario, e come ci dice Mad Men, totalmente alcolizzato. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
Quest’anno ho incontrato molte donne—e i loro dirigenti del sacerdozio—che mi hanno raccontato numerose esperienze riguardanti il potere guaritore di Cristo. Khi tôi gặp nhiều phụ nữ trong năm vừa rồi—và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ—tôi đã nghe được vô số lời tường thuật về quyền năng chữa lành của Đấng Ky Tô. |
Infatti nemmeno il 9% dei dirigenti della compagnia petrolifera erano originari del Khūzestān. Chỉ có 9% số nhân viên quản lý của công ty là đến từ Khuzestan. |
Una di loro chiese aiuto, così la famiglia, gli amici e i dirigenti seguirono il consiglio del presidente Monson e andarono in suo soccorso. Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình. |
Nel programmare le riunioni infrasettimanali della Società di Soccorso, le dirigenti danno priorità ad argomenti che adempiono gli scopi della Società di Soccorso, come il matrimonio e la famiglia, la cura della casa, il vivere in maniera previdente, l’autosufficienza, il servizio di carità, il tempio e la genealogia, la condivisione del Vangelo e altri argomenti a richiesta del vescovo.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
In altre parole, dei dirigenti ispirati ci aiutarono a capire il perché del Vangelo e poi noi dovemmo rimboccarci le maniche e metterci al lavoro. Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc. |
Alla sessione per i dirigenti del sacerdozio, quando fu il suo turno di parlare, prese le sue Scritture e camminò fra la congregazione. Tại phiên họp của giới lãnh đạo chức tư tế, khi đến lượt của ông để nói chuyện, ông cầm quyển thánh thư của mình trong tay và đi từ bục chủ tọa xuống chỗ giáo đoàn ngồi. |
Parla di questi pensieri con un tuo genitore o dirigente. Hãy chia sẻ những ý nghĩ đó với cha mẹ hoặc người lãnh đạo. |
Ma se dipendiamo solamente da un particolare dirigente del sacerdozio o insegnante per la nostra testimonianza della verità, invece di ottenere tale testimonianza tramite la linea personale, saremo per sempre vulnerabili al disinganno ad opera di quella persona. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
A peggiorare le cose, nel 2002 milioni di persone sono rimaste scandalizzate dalle notizie riguardanti dirigenti aziendali che si erano arricchiti in circostanze discutibili. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
Fratelli e sorelle, siamo grati per la vostra fede e per le vostre preghiere costanti in favore dei dirigenti della Chiesa. Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội. |
In fin dei conti, le aziende non hanno smesso d'inquinare le falde acquifere di spontanea volontà, nè hanno smesso d'impiegare bambini di 10 anni di spontanea volontà, solo perchè dei dirigenti si sono svegliati una mattina e hanno deciso che fosse la cosa giusta da fare. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
Di recente, in Honduras, mi sono recata con dei dirigenti del sacerdozio a casa di quattro donne. Gần đây, tôi đã đi với các vị lãnh đạo chức tư tế đến thăm nhà của bốn phụ nữ ở Honduras. |
Ho fiducia e prego che tutti possiamo vedere il loro potenziale divino, che riusciamo a vederli andare innanzi come detentori del Santo Sacerdozio e come missionari per predicare «il Vangelo eterno»5 mediante lo Spirito6 «in tutto il mondo»7; che possiamo immaginarli come mariti e padri fedeli, nonché come servitori valenti e dirigenti della Chiesa e del regno di Dio in questi ultimi giorni. Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirigente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dirigente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.