direzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ direzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direzione trong Tiếng Ý.

Từ direzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hướng, ban quản đốc, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ direzione

hướng

noun

Sono io che decido la direzione in cui vogliamo viaggiare.
Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta.

ban quản đốc

noun

chiều

noun

Sono piccole molecole da trasporto che vanno in una direzione.
Chúng là những phân tử chuyển phát nhanh chỉ đi theo một chiều.

Xem thêm ví dụ

Una linea verso est che attraversa le due spalle indica la direzione di Procione (α Canis Minoris).
Đường nối hai vai kéo dài về phía đông chỉ tới hướng của Procyon, tức α Canis Minoris.
Che fortuna, per lei, che andassimo proprio nella stessa direzione, no?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Ma una volta tagliati e lucidati riflettevano la luce in ogni direzione.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
13 E avvenne che viaggiammo per lo spazio di quattro giorni, all’incirca in direzione sud sud-est, e piantammo di nuovo le tende; e demmo nome a questa località Shazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Quindi ci stiamo avvicinando allo 0 dalla direzione negativa.
Vậy rõ là ta đang tiến dàn tới 0 từ biên âm
Pareva che le cose andassero nella direzione giusta.
Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng.
Per cui gli incentivi per aiutare a costruire questa zona, e a creare le regole di base, vanno davvero nella direzione giusta.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Sembra piuttosto che il mondo vada nella direzione opposta.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
E poi, questo è uno spettro: se vi muovete verso questa direzione, perderete peso, vi sentirete meglio e guadagnerete in salute.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
Per di più, le persone intorno a noi potrebbero incoraggiarci ad andare nella direzione opposta dicendo che è giusto rendere pan per focaccia.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
12 Ogni volta che i giudei che abitavano vicino a loro arrivavano, ci ripetevano:* “Ci attaccheranno da ogni direzione!”
12 Mỗi khi những người Do Thái sống gần chúng đến, họ nói đi nói lại* với chúng tôi rằng: “Chúng sẽ tấn công chúng ta từ mọi hướng”.
Quarto, Egli dà rivelazioni di conferma a coloro che servono sotto la direzione dei Suoi profeti.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
Se guardiamo ai ritorni della manodopera - in altri termini le paghe totali corrisposte in economia - li vediamo ai minimi storici e si dirigono molto velocemente nella direzione opposta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Nord e'la direzione sbagliata.
Phía Bắc là sai đường rồi.
Bene: adesso ci divideremo in due gruppi e seguiremo le tracce in direzioni diverse.
Bây giờ chúng ta chia thành hai nhóm và đi theo hai hướng ngược nhau.
14 Come si può dunque rinnovare questa forza in modo da inclinare la propria mente nella direzione giusta?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Dì ai fratelli che se seguiranno lo spirito del Signore andranno sempre nella direzione giusta.
Hãy nói cho các anh em Thẩm Quyền Trung Ương biết rằng nếu họ chịu tuân theo Thánh Linh của Chúa thì họ sẽ đi đúng đường.
Io e David sentivamo il bisogno di consultare la bussola del Signore ogni giorno, per poter conoscere la direzione migliore verso cui salpare con la nostra piccola flotta.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Nessuna direzione.
Chỉ lang thang thôi.
Non riuscivamo a capire da che direzione arrivassero, perciò... provammo a ritirarci.
Không thể biết chúng tới từ hướng nào nên... bọn em đã cố rút lui.
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Mi sento molto benedetta perché, alla fine, la mia preghiera per ricevere direzione e scopo nella vita ha avuto risposta e la pienezza del vangelo di Gesù Cristo è entrata nella mia vita.
Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi.
Conosciamo la santità della famiglia in entrambe le direzioni della nostra esistenza eterna.
Chúng ta biết về sự thiêng liêng của gia đình trong cả hai chiều hướng của cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.