disorder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disorder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disorder trong Tiếng Anh.

Từ disorder trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất trật tự, sự lộn xộn, loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disorder

làm mất trật tự

noun

sự lộn xộn

noun

And this disorder is in direct contrast to the unalterable order of a bloodline.
sự lộn xộn này lại trái ngược

loạn

adjective noun

If one was unable to gratify oneself, that would be a disorder.
Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn.

Xem thêm ví dụ

One study found that 73% of patients with borderline personality disorder have attempted suicide, with the average patient having 3.4 attempts.
Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần.
And also these are signals that go awry in disorders such as addiction.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs.
Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người.
It cannot identify all possible inherited disorders and birth defects, however.
Tuy nhiên xét nghiệm này không thể xác định được tất cả các rối loạn di truyền và di tật bẩm sinh.
She also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs; by age 20, she had used "just about every drug possible," particularly heroin.
Cô còn phải vật lộn với chứng mất ngủ và rối loạn ăn uống, đồng thời sử dụng ma túy; khi 20 tuổi, cô sử dụng "mọi loại ma túy có thể", đặc biệt là bạch phiến.
A behavioural disorder and low self-esteem... makes you have sex with your son's wife?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
It's the randomness, the disorder, the chaoticness of some systems.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
Money, drugs, Post-Traumatic stress disorder.
Tiền, ma túy, rối loạn căng thẳng sau chấn thương.
In "The Spookiest House in Marzipan" it is hinted at that Gazpacho has no mother, and that he actually suffers with dissociative identity disorder, but creator Greenblatt says this was merely to "pay homage to Psycho".
Trong "The Spookiest House in Marzipan" đó là ám chỉ rằng Gazpacho không có mẹ, và rằng ông thực sự bị rối loạn sắc tách rời, nhưng tác giả Greenblatt nói này chỉ đơn thuần là để "tỏ lòng tôn kính đến Psycho".Gazpacho cho thấy không có sự quan tâm trong việc di chuyển ra ngoài và cải thiện cuộc sống của riêng mình. kẻ thù tồi tệ nhất của Gazpacho là ninja.
This says that in any closed system disorder, or entropy, always increases with time.
Định luật đó nói rằng trong một hệ thống kín thì vô trật tự hay entropi, luôn tăng với thời gian.
Either he's losing blood because you nicked something or he's just not producing blood, in which case, we're talking acute anemia combined with a muscular disorder.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
The thick mud-fortifications at Pataliputra being reached, all the provinces will be in disorder, without doubt.
Nhũng tường thành bằng bùn tại Pataliputra đã bị tiếp cận, tất cả các tỉnh sẽ rối loạn, không cần phải nghi ngờ.
- Digestive disorders like celiac disease
- Rối loạn tiêu hóa chẳng hạn như bệnh đường ruột
The most characteristic biochemical indicator of SLOS is an increased concentration of 7DHC (reduced cholesterol levels are also typical, but appear in other disorders as well).
Chỉ số sinh hóa đặc trưng nhất của SLOS là nồng độ tăng 7DHC (giảm cholesterol cũng rất điển hình, nhưng cũng xuất hiện trong các rối loạn khác).
Somnolence is often viewed as a symptom rather than a disorder by itself.
Buồn ngủ thường được xem như một triệu chứng chứ không phải là một rối loạn.
The important piece here is that as you begin to look at people who have these disorders, the one in five of us who struggle in some way, you find that there's a lot of variation in the way that the brain is wired, but there are some predictable patterns, and those patterns are risk factors for developing one of these disorders.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
I grew up to study the brain because I have a brother who has been diagnosed with a brain disorder, schizophrenia.
Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não: tâm thần phân liệt.
If we can do that, we may be able to cure these disorders without the unpleasant side effects, putting the oil back in our mental engines, just where it's needed.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
That year he was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of the prominent dissident Cu Huy Ha Vu.
Cũng trong năm đó, ông bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi cố gắng đến quan sát phiên toà xử nhà bất đồng chính kiến lỗi lạc Cù Huy Hà Vũ.
The growing revolutionary disorders in France endangered the life of his sister Marie Antoinette, the queen of Louis XVI, and also threatened his own dominions with the spread of subversive agitation.
Cuộc cách mạng nổ ra ở Pháp đe dọa đến người em gái ông là Marie Antoinette, hoàng hậu của vua Louis XVI, và cũng bị đe dọa lãnh địa riêng của ông khi xuất hiện những phong trào hưởng ứng cuộc cách mạng này ở Áo.
Now, sadly, neurological disorders such as Parkinson's disease gradually destroy this extraordinary ability, as it is doing to my friend Jan Stripling, who was a virtuoso ballet dancer in his time.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
These drugs have so many side effects because using them to treat a complex psychiatric disorder is a bit like trying to change your engine oil by opening a can and pouring it all over the engine block.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
When Randy was in his thirties, he sought therapy for a long-standing eating disorder.
Khi Randy ba mươi tuổi, anh tìm đến trị liệu vì rối loạn ăn uống kéo dài.
Anxiety disorder List of phobias /ˌsaɪnəˈfoʊbiə/ SY-nə-FOH-bee-ə Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 Rentz et al. (2003), pp. 1338 "Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination".
Rối loạn lo âu Danh sách các hội chứng sợ ^ Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 ^ Rentz et al. (2003), pp. 1338 ^ “Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination”.
Osmakac also had schizoaffective disorder.
Osmakac, cũng bị chứng rối loạn thần kinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disorder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới disorder

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.