discorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discorso trong Tiếng Ý.

Từ discorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài diễn văn, bài nói, cuộc chuyện trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discorso

bài diễn văn

noun

Tutto ciò che chiedo è una frase del suo discorso.
Cái tôi mong muốn là một dòng chữ trong bài diễn văn của ông ấy.

bài nói

verb

I numeri indicano la prima pagina del discorso.
Con số ở trên trang cho biết trang đầu của bài nói chuyện.

cuộc chuyện trò

verb

Mi sento sempre escluso dalle attività e dai discorsi dei miei fratelli.
Em luôn luôn cảm thấy bị làm ngơ trước các sinh hoạt và những cuộc chuyện trò của các anh chị của mình.

Xem thêm ví dụ

18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Discorso con partecipazione dell’uditorio basato sulla Torre di Guardia del 15 luglio 2003, pagina 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Discorso di Paolo all’Areopago (22b-34)
Bài giảng của Phao-lô tại A-rê-ô-ba (22b-34)
Per molti Studenti Biblici la prima esperienza nel servizio di campo fu quando distribuirono gli inviti per il discorso pubblico di un pellegrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
La fine del discorso, invece, è il momento in cui l’oratore scende dal podio.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
Il discorso spiegava chiaramente come la cristianità si è allontanata dalla genuina dottrina e pratica cristiana.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
BG: Lei sembra suggerire che la strada da percorrere sia più spazio all'Europa, e non deve essere un discorso semplice in questo momento nella maggior parte dei Paesi europei.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
(4) Descrivete cosa successe al Madison Square Garden durante il discorso del fratello Rutherford intitolato “Governo e pace”.
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
6 In quasi tutte le congregazioni il 10 aprile si terrà uno speciale discorso pubblico dal tema: “La vera religione soddisfa i bisogni della società umana”.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Mentre il discorso terminava, molti si chiedevano: ‘Cosa possiamo aspettarci l’anno prossimo?’
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
Quand’è stata l’ultima volta che voi anziani e servitori di ministero avete avvicinato alcuni giovani della congregazione per lodarli per un discorso o una presentazione che hanno fatto all’adunanza?
Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không?
Discorso e interviste a cura del sorvegliante del servizio.
Bài giảng và phỏng vấn do anh giám thị công tác điều khiển.
Sarete felici di sapere che non farò un discorso, stasera.
Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu
Dopo avere ascoltato il discorso dal tema “Milioni ora viventi non morranno mai”, mia madre si convinse di aver trovato la verità e cominciò ad assistere regolarmente alle adunanze cristiane.
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
Fu un discorso talmente toccante che la corte di giustizia ateniese decise di assolverlo.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Ripassare in breve sotto forma di discorso le informazioni di questi recenti articoli del Ministero del Regno: “Potete partecipare al ministero la domenica?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
I discorsi di Mosè costituiscono la parte principale di Deuteronomio
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
Pronuncio un discorso quando l’opera di predicazione era al bando
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
Un discorso moralista, proprio adesso?
Phiền lịch sự một chút được không?
Sta evitando il discorso.
Ông ta đang đánh trống lảng.
Non è necessario assegnare discorsi di esercitazione ad anziani che preparano regolarmente discorsi di istruzione e punti notevoli della lettura della Bibbia.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Discorso del sorvegliante del servizio.
Bài giảng do giám thị công tác phụ trách.
Ci si aspetta che i fratelli incaricati di pronunciare questo discorso stiano attenti a rimanere nel tempo assegnato.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.