delicato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delicato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicato trong Tiếng Ý.
Từ delicato trong Tiếng Ý có các nghĩa là mảnh dẻ, thanh tú, tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delicato
mảnh dẻadjective |
thanh túadjective Hai mani molto delicate per essere un muratore. Anh có đôi bàn tay quá thanh tú cho việc xây dựng. |
tinhadjective noun adverb Gesu', Marie, devono arrivarmi dei geodi che sono molto delicati, va bene? Khá nhiều trong số chúng là hốc tinh thể và chúng dễ vỡ lắm đấy, em biết không? |
Xem thêm ví dụ
No, voglio che tu sia delicata e la lasci morire. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
I dati di Scilla sono troppo delicati... Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Bednar del Quorum dei Dodici Apostoli ha parlato del delicato equilibrio che è necessario trovare: “Invitate i giovani ad agire. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
E'un argomento molto delicato. Một kinh nghiệm đau thương. |
A volte, nella routine della nostra vita, senza volerlo tralasciamo aspetti essenziali del vangelo di Gesù Cristo, un po’ come si potrebbe ignorare un bello e delicato nontiscordardimé. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Similmente, vorrei parlare di un argomento ancora più delicato. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. |
I coralli sono organismi molto delicati e vengono distrutti da qualsiasi aumento delle temperature marine. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Unisce due personalità diverse: un compito davvero delicato! Hôn-nhân họp lại hai cá-nhân có những cá-tính khác nhau, đó quả thật là một công việc tế-nhị thay! |
Col modo in cui affronta la delicata questione di Onesimo, Paolo dà l’esempio a tutti i sorveglianti. Infatti non impartisce un ordine ma esorta “in base all’amore”. Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh. |
Le ho detto che era una situazione delicata. Tôi đã bảo anh đây là tình huống nhạy cảm. |
E ́stato un punto delicato, ed è allargato il campo della mia indagine. Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi. |
Accarezza i suoi capelli, delicata come la mano di un amante. Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình. |
Sono richiesti movimenti fini delle mani per eseguire compiti delicati come questo. Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này. |
Ufficialmente, e'una questione piuttosto delicata. Đây là một chủ đề rất tế nhị. |
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Mi ha aiutato ad affrontare la doppia sfida per una forma precisa e un movimento delicato. Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng |
Infine, una delicata questione di grammatica e uso nella quale il pronome deve avere lo stesso numero del suo antecedente. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
7 E mi affligge anche il dover usare un linguaggio tanto aardito a vostro riguardo dinanzi alle vostre mogli e ai vostri figlioli, i cui sentimenti sono in gran parte tenerissimi, bcasti e delicati dinanzi a Dio, cosa che è piacevole a Dio; 7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng; |
Abrogare una legge non è facile, ed è particolarmente difficile quando coinvolge argomenti delicati come la droga e il sesso. Không dễ gì để bỏ được luật thực sự thì rất khó là đằng khác đặc biệt là vấn đề nhạy cảm như thuốc phiện và tình dục. |
(Esodo 3:8) Gli oggetti antichi di metallo e di pietra abbondano, ma la maggioranza degli articoli più delicati, come stoffa, cuoio e corpi imbalsamati, non hanno resistito all’umidità e all’usura del tempo. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
E ́ un sistema basato su cortesia e fiducia, il che lo rende anche delicato e vulnerabile. Đây là một hệ thống dựa trên lòng tốt và niềm tin, khiến nó trở nên rất mong manh, dễ vỡ. |
Appropriatamente Mayotte è soprannominata l’isola del profumo, per la delicata fragranza dell’essenza di ylang-ylang, ricavata da un albero chiamato Cananga odorata. Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng. |
17 Si noti che l’acqua viene usata sia per purificare l’argilla che per conferirle la consistenza e la plasticità necessarie a realizzare anche il vaso più delicato. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
Le istruzioni date a Israele dal profeta Mosè erano delicate e rinfrescanti come gocce di rugiada. Những chỉ thị mà nhà tiên tri Môi-se truyền cho dân Y-sơ-ra-ên thì nhẹ nhàng và tươi mát, như những giọt sương. |
L’albero dà veramente l’impressione di svegliarsi con il suo manto di delicati fiori rosa o bianchi. — Ecclesiaste 12:5. Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới delicato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.