tracciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracciare trong Tiếng Ý.

Từ tracciare trong Tiếng Ý có nghĩa là vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracciare

vẽ

verb

Traccia una linea da A a B.
Vẽ một đường từ A đến B.

Xem thêm ví dụ

Infatti ora sappiamo che il sesso è talmente complicato che dobbiamo riconoscere che la natura non traccia una linea marcata tra maschi e femmine, o tra intersessuali maschili e femminili; siamo noi a tracciare quella linea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
E questo non è qualcosa che si può quantificare o tracciare o misurare. Tendiamo a sottovalutare le cose nella società che non possiamo misurare.
Và đây không phải cái có thể định lượng hoặc cân đong đo đếm và ta thường đánh giá thấp những điều trong xã hội mà ta không thể đo đếm.
Ogni detentore del sacerdozio in questa chiesa può tracciare la sua autorità sacerdotale direttamente fino a Gesù Cristo.
Mỗi anh em nắm giữ chức tư tế trong Giáo Hội này đều có thể truy nguyên thẩm quyền chức tư tế của mình thẳng đến Chúa Giê Su Ky Tô.
Lo stesso verbo si poteva usare per indicare l’azione di tracciare un solco diritto in un campo.
Từ đó cũng có thể được dùng để miêu tả việc cày một luống thẳng trên một đồng ruộng.
Quante linee rette potete tracciare tra questi due punti di riferimento, la Bibbia e il Libro di Mormon?
Các anh chị em có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng giữa hai điểm chuẩn này tượng trưng cho Kinh Thánh và Sách Mặc Môn?
Dal suono possiamo tracciare la posizione della corda vocale mentre vibra.
Ý tôi là, thử nghĩ mất bao lâu để một đứa trẻ tập nói.
Per esempio, possiamo tracciare la lunghezza dei bordi.
Ví dụ, chúng ta có thể vẽ chiều dài của các cạnh.
Io e Boyle controlliamo le finanze dei candidati al posto di amministratore delegato mentre Cyber prova a tracciare il virus nel computer di Dixon.
Boyle và tôi sẽ kiểm tra nguồn tài chính của những ứng cử viên vị trí CEO, trong khi Cyber * cố lần theo virus trong máy tính Dixon. * Đơn vị Mạng máy tính
GPS che possiamo tracciare?
GPS nghĩa là có thể theo dấu phải không?
Percio'pensavo che magari esiste un modo, smanettandoci un po'su, per fargli tracciare gli angeli.
Nên em đang nghĩ chắc có cách để làm việc này, làm cho nó theo dấu thiên thần.
DALLE testimonianze di Monica e Antonio apprendiamo un’importante lezione: non è possibile tracciare un profilo comune delle vittime del mobbing.
TRƯỜNG HỢP của Monika và Horst cho chúng ta một bài học quý giá: Không thể khoanh vùng nạn nhân của nạn quấy nhiễu tại nơi làm việc.
Se e'riuscito a tracciare la carta, possiamo fare lo stesso per trovarlo?
Nếu hắn có thể tìm quân bài tới đây, có thể tìm ngược lại không?
Il suo singolo "Location" ha iniziato a tracciare grafici, mentre Khalid ha iniziato a comparire in molte pubblicazioni "Artists you need know", tra cui Billboard, Yahoo!, BuzzFeed,e Rolling Stone.
Đĩa đơn "Location" của anh đã bắt đầu được lên hạng, trong khi Khalid xuất hiện trong rất nhiều ấn phẩm, bao gồm Billboard, Yahoo, Buzzfeed, and Rolling Stone.
Quindi, quando stavo scrivendo questo discorso, ho trovato molto difficile tracciare un bilancio onesto, perché da un lato, mi sentivo molto a disagio a venire qui e dire, "Guarda, ho ottenuto tutti questi benefici da un mazzo tagliato a mio favore," e mi sentivo anche molto a disagio a dire, "e non mi rende sempre felice."
Khi tôi viết bài phát biểu này, tôi cảm thấy rất khó khăn để tìm ra sự cân bằng thật sự, vì một mặt, tôi cảm thấy rất không thoải mái khi đến đây để nói "Tôi có được tất cả những thứ này vì tôi được thần may mắn phù hộ," và cũng cảm thấy thực sự khó chịu để tiếp theo với câu "nhưng nó luôn không làm cho tôi hạnh phúc".
Migliaia di libri che pretendono di tracciare il cammino verso la spiritualità lasciano troppo spesso i lettori con un profondo senso di vuoto e di disorientamento.
Hàng ngàn cuốn sách được biên soạn để giúp người ta tìm được con đường dẫn đến đời sống tâm linh. Thế nhưng, độc giả thường cảm thấy hoang mang và không thỏa mãn khi đọc những sách ấy.
Per esempio, potreste tracciare il flusso del carbonio attraverso catene di alimentazione in un ecosistema corporato, o l'interconnessione tra i frammenti di habitat per le specie a rischio dello Yosemite National Park.
Ví dụ, bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite
Dunque sembra che noi utilizziamo la lingua, non solo per cooperare ma anche per tracciare solchi intorno ai nostri gruppi di cooperazione e per stabilire delle identità e forse per proteggere la nostra conoscenza, saggezza e capacità dallo spionaggio esterno.
Và có vẻ như là chúng ta dùng ngôn ngữ, không chỉ để hợp tác, mà còn để vạch ra những vòng ranh giới quanh nhóm hợp tác của chúng ta và để thiết lập nhân dạng, và có lẽ để bảo vệ kiến thức, trí tuệ, và kỹ năng của chúng ta khỏi bị nghe lén.
Avevo cinque anni quando ho iniziato a imparare a tracciare i singoli segni che compongono i caratteri in successione corretta.
Từ khi năm tuổi, tôi đã bắt đầu tập viết từng nét chữ của một từ theo thứ tự đúng.
E in questo modo, potremmo tracciare una mappa globale degli algoritmi di ricerca collettiva.
Qua đó, chúng tôi dựng bản đồ toàn cầu về thuật toán của loài kiến trong tìm kiếm tổng hợp.
Poi sono stati incoraggiati a tracciare il profilo della propria mano su un foglio di carta, a ritagliarlo, a scriverci su l’atto di servizio fatto e a inviarlo alle riviste.
Rồi chúng được khuyến khích đồ bàn tay của chúng lên trên một tờ giấy, cắt hình bàn tay ra và viết lên trên đó điều chúng đã phục vụ, và gửi hình bàn tay cắt ra đó đến hai tạp chí này.
Riuscivano a tracciare la loro stirpe per via paterna con i bei nomi tripartiti come Lucio Domizio Enobarbo.
Họ có thể truy ra tổ tiên khi dò theo tên nam giới những cái tên đẹp, đủ 3 phần như là Lucius Domitius Ahenobarbus.
Non e'cosi'complicato tracciare il tuo profilo.
Cậu không khó để phân tích.
Guardiamo verso il cielo per sapere qual è la direzione sicura da prendere, affinché possiamo tracciare e seguire una rotta saggia e corretta.
Chúng ta nhìn lên trời để có được ý thức đáng tin cậy về hướng đi, để chúng ta có thể vạch ra và đi theo một hướng đi khôn ngoan và đúng đắn.
Ecco la vera definizione: Scarabocchiare è tracciare segni spontanei che aiutano a pensare.
Đây là một định nghĩa thực sự: Vẽ vô định là tạo ra những nét vẽ hay ký tự một cách tự nhiên để giúp người ta suy nghĩ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.