disegno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disegno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disegno trong Tiếng Ý.

Từ disegno trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản thiết kế, bản vẽ, bức vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disegno

bản thiết kế

noun

Quando ho saputo dei disegni, dovevo vedere con i miei occhi.
Khi tôi nghe về bản thiết kế, tôi cần phải tận mắt thấy.

bản vẽ

noun

Metto un disegno di mio figlio che raffigura un cuore alla finestra del soggiorno.
Tôi đặt bản vẽ hình trái tim đỏ của con tôi lên cửa sổ phòng khách của tôi.

bức vẽ

noun

Un semplice disegno spesso è più bello di un quadro perfetto.
Một thiết kế đơn giản sẽ đẹp hơn hơn là một bức vẽ được đánh bóng hoàn chỉnh!

Xem thêm ví dụ

Quindi spiegò ulteriormente questa verità fondamentale dicendo che i morti non possono amare né odiare e che “non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza [nella tomba]”.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
“Non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza nello Sceol [la tomba], il luogo al quale vai.” — Ecclesiaste 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Ad una prima versione caratterizzata dalla presenza di una spada al centro (versione rifiutata dallo stesso Lenin) venne preferita un disegno rotondo, nel quale il nome completo della repubblica sovietica contornava nella sua interezza lo stemma.
Đối với phiên bản đầu tiên được đặc trưng bởi sự hiện diện của một thanh kiếm ở trung tâm (phiên bản bị chính Lenin từ chối), một thiết kế tròn được ưa thích, trong đó toàn bộ tên của nước cộng hòa Xô viết bao quanh toàn bộ biểu tượng.
La loro passione mi ha incoraggiato a tornare alle lezioni di disegno, ma stavolta come insegnante.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Le loro vie sono diverse; tuttavia entrambi sembrano chiamati da un disegno segreto della Provvidenza a tenere un giorno nelle loro mani i destini della metà del mondo”.
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
E qui c'è un disegno di alcuni animali da fattoria.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
Vine, il termine greco nòema (reso “facoltà mentali”) contiene l’idea di “proponimento” o “disegno”.
Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words).
Disegna alla lavagna il seguente diagramma.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
I bambini impareranno ben poco se per tenerli buoni i genitori danno loro giocattoli o disegni da colorare.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
Il nostro Creatore, il cui nome è Geova, odia la menzogna, come afferma chiaramente Proverbi 6:16-19: “Ci sono sei cose che Geova in effetti odia; sì, sette cose sono detestabili alla sua anima: gli occhi alteri, la lingua falsa, e le mani che spargono sangue innocente, il cuore che architetta disegni nocivi, i piedi che corrono in fretta al male, il falso testimone che spaccia menzogne, e chiunque suscita contese tra fratelli”.
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Corse da sua madre con il disegno per raccontarle le cose che aveva scoperto.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
Fammi uno dei tuoi strani disegni.
Cho mẹ một bức vẽ kỳ cục đi.
Francamente, trovo un po'curioso che lei sia qui, a dirmi di mettere il veto su un disegno di legge per cui ha votato a favore.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
Disegna la tua famiglia nel riquadro sottostante.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
Disegna te stesso in piedi davanti al fonte.
Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm.
E'un disegno, non il destino.
chứ không phải số phận.
Sul collo e sui fianchi la livrea dell’animale presenta un bel reticolo di sottili righe bianche che formano un disegno a foglie.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Vedo anche che disegni.
Nhưng anh là một nghệ sĩ khá tốt, tôi thấy vậy.
Ora disegno il pesce da sgonfio.
Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình.
Qualcuno ha rubato i miei disegni.
Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi.
COSA DICONO I BIBLISTI. Dopo un attento esame dei 66 libri della Bibbia, Louis Gaussen scrisse che era meravigliato della “grandiosa unità di questo libro composto nel corso di quindici secoli da così tanti autori . . . che comunque perseguono tutti uno stesso disegno, avanzando costantemente, come se si fossero accordati, verso un unico grande fine: la storia della redenzione del mondo mediante il Figlio di Dio”. — Théopneustie, ou, Inspiration plénière des saintes Écritures.
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
Aggiungi grafici sullo sviluppo economico al disegno di legge e invialo a Terry Womack.
Chúng ta phải gửi các biểu đồ phát triển kinh tế của dự luật tới văn phòng của Terry Womack.
“Per disegno divino i padri devono presiedere alle loro famiglie con amore e rettitudine e hanno il dovere di provvedere alle necessità di vita e alla protezione delle loro famiglie.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
Si può usare anche qualcosa del genere perché in fin dei conti, si tratta comunque di disegno.
Bây giờ, những thứ như vậy có thể được sử dụng vì đây cũng là buổi nói chuyện về thiết kế.
Se decidi di far disegnare ad uno studente alla lavagna o su un foglio di carta, potresti anche invitarlo a spiegare il disegno.
Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disegno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.