dislodge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dislodge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dislodge trong Tiếng Anh.

Từ dislodge trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuổi ra khỏi, trục ra khỏi, đánh bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dislodge

đuổi ra khỏi

verb

trục ra khỏi

verb

đánh bật

verb

Yet again, the pod joins forces to dislodge the seal.
Một lần nữa, cả đàn hợp lại tạo lực để đánh bật con hải cẩu.

Xem thêm ví dụ

Although the ferocity of the Norman attack took the Turks by surprise, they were unable to dislodge the Turks until a force led by Bishop Adhemar of Le Puy, the Papal legate, arrived in mid-afternoon, perhaps with Raymond in the van, moving around the battle through concealing hills and across the river, outflanking the archers on the left and surprising the Turks from the rear.
Mặc dù sự tàn khốc của cuộc tấn công của Norman vào người Thổ Nhĩ Kỳ diễn ra một cách bất ngờ, họ đã không thể đánh gục người Thổ ngay lập tức, phải cho đến khi một lực lượng được chỉ huy bởi Đức Giám mục Adhemar của Le Puy-người thừa kế của giáo hoàng, đến nơi vào giữa buổi chiều, có lẽ cùng với Raymond trong đoàn tùy tùng, họ bí mật di chuyển xung quanh trận chiến qua ngọn đồi và vượt qua con sông, rồi tấn công ngang sườn vào các cung thủ ở bên trái và tấn công bất ngờ từ phía sau người Thổ Nhĩ Kỳ.
One of several Western attempts to dislodge them again was a Royal Navy attack under John Narborough in 1675, of which a vivid eye-witness account has survived.
Một trong nhiều nỗ lực của phương Tây nhằm chống lại chúng là cuộc tấn công của Hải quân Hoàng gia dưới sự chỉ huy của John Narborough năm 1675, trong đó có một nhân chứng đã sống sót.
It's not even that he forced me to spend entire lessons hiding in a toilet cubicle, or that he punched me so hard he dislodged my eyeball.
Thậm chí không phải việc cậu ta buộc tớ trốn hầu hết các buổi học trong nhà vệ sinh, hay cậu ta đấm mạnh vào tớ đánh bật cả nhãn cầu tớ.
Albert referred to her as the "House Dragon", and manoeuvred to dislodge the Baroness from her position.
Albert gọi bà ta là "Nhà Rồng", và dần tìm cách loại trừ ảnh hưởng của Nữ Nam tước.
Despite being almost overwhelmed by a shower of javelins and stones and the difficulty of the ascent, he was the first to reach the top of the lower level and as soon as he reached level ground, he dislodged the light-armed enemy who were skirmishers and were unaccustomed to hand-to-hand fight.
Bất chấp gần như bị áp đảo bởi một trận mưa lao và đá cùng với sự khó khăn cuộc việc trèo lên, Scipio là người đầu tiên đặt chân lên tới đỉnh của khu vực thấp hơn và ngay khi vừa lên đến nơi, ông đã đánh bật những binh sĩ trang bị nhẹ của quân địch, vốn không quen với việc chiến đấu tay đôi.
Patients are usually given sleep goggles or eye shields to wear for several nights to prevent them from dislodging the flap in their sleep.
Bệnh nhân thường được dùng kính hoặc kín che mắt cho vài đêm để ngăn chặn đánh bật nắp trong giấc ngủ của họ.
Yeah, you don't want to dislodge it.
đúng đấy, cô không muốn nó bị lệch đi đâu.
Buford understood that if the Confederates could gain control of these heights, Meade's army would have difficulty dislodging them.
Buford hiểu rằng nếu như quân lực Liên minh mà chiếm lĩnh được các cao điểm này, quân lực của Meade sẽ phải chật vật trong việc đánh đuổi kẻ địch.
In Rotterdam, though reinforced by an infantry regiment, the Dutch failed to completely dislodge the German airborne troops from their bridgehead on the northern bank of the Maas.
Tại Rotterdam, dù đã được tăng cường thêm 1 trung đoàn bộ binh, nhưng những cố gắng của người Hà Lan nhằm đánh bật hoàn toàn lính dù Đức ra khỏi đầu cầu tại bờ bắc sông Maas đều thất bại.
Using the metaphor of a strong root system of a tree, Solomon says: “Good men have roots that cannot be dislodged.”
Sa-lô-môn đã dùng hình ảnh ẩn dụ của một hệ thống rễ cây mạnh mẽ để minh họa điều này: “Rễ của người ngay chính, chẳng gì lay chuyển”.
But then it happened that one of them stumbled on some brush , and this dislodged from Snow White 's throat the piece of poisoned apple that she had bitten off .
Nhưng rồi tình cờ một trong số họ vấp phải bụi cây và đã làm cho miếng táo chứa thuốc độc nàng đã cắn vào văng ra khỏi họng .
Using a flanking maneuver, Flaminius managed to dislodge Philip and chase him into Thessaly, where in 197 BC the two sides met at the Battle of Cynoscephalae.
Bằng mưu kế tấn công vào sườn, Flaminius đã cố gắng để đánh bật Philippos và đuổi ông ta vào Thessaly, nơi mà trong năm 197 TCN, hai bên gặp nhau tại trận Cynoscephalae.
Arnulf in 891 defeated the Vikings and dislodged them from their settlements at Louvain.
Năm 891 Arnulf đánh bại người Vikings và đuổi họ ra khỏi Louvain.
Near the epicenter the ground shaking was so intense that people were knocked off their feet and heavy stones were found to be dislodged and upturned.
Tại nơi gần chấn tâm, mặt đất rung lắc mạnh đến nỗi người dân bị ngã ra và các khối đá lớn được phát hiện bị bật và lật.
Harper came close to dislodging Given on numerous occasions, most notably in the 1998–99 season.
Nhiều lần, Harper đã gần như thay thế được Given, đáng chú ý là vào mùa giải 1998–1999.
The two ships were initially almost perpendicular to one another; as the battle progressed, wave action and the efforts of both crews to dislodge from the enemy ship resulted in the two vessels becoming locked in a "V" for an extended fight, with the U-boat along Borie's port side.
Hai con tàu thoạt tiên hầu như nằm vuông góc với nhau; và khi trận chiến tiếp diễn, tác động của sóng cùng nỗ lực của cả hai phía thủy thủ đoàn nhằm tách ra khỏi tàu đối phương khiến hai con tàu bị khóa vào nhau theo hình chữ "V" trong một trận chiến kéo dài, với chiếc U-boat nằm dọc theo mạn trái của Borie chỉ một góc 25–30° từ hướng song song.
30 May: Thai Rangers patrol the Chong Bok region where fighting has raged to dislodge Vietnamese from entrenched positions just inside Thai territory.
Ngày 30 tháng 5: Lực lượng biệt động Thái Lan tuần tra khu vực Chong Bok và đã xảy ra giao tranh đấu dữ dội nhằm đánh bật quân Việt Nam từ vị trí cố thủ bên trong lãnh thổ Thái Lan.
While the situation in the south was becoming critical, in the east the Germans made a first successful effort in dislodging the Dutch defenders on the Grebbeberg.
Trong khi tình thế ở miền nam đang trở nên nghiêm trọng, thì ở phía đông người Đức cũng đã có thành công bước đầu trong việc đánh bật quân phòng thủ Hà Lan ra khỏi đồi Grebbeberg.
This process dislodged the grain from the stalks and the husks.
Làm thế, người ta có thể tách hạt lúa mì ra khỏi cọng và trấu.
But any pressure or impact on the entrance wound could dislodge it.
Nhưng bất cứ va chạm nào vào vết thương có thể làm bung nó.
As Leighton was unlikely to be dislodged, Ferguson promised to find Gunn another club, and fulfilled his pledge when he sold him for £100,000 to Norwich City in October 1986.
Nhận thấy Leighton khó có thể bị mất suất thi đấu, Ferguson có ý định bán Gunn cho một câu lạc bộ khác, và vào tháng 10 năm 1986 đã bán Gunn cho Norwich City với giá 100.000 bảng.
An unrequested Stuka attack that also happened to hit the Mill sector just prior to the advance routed some Dutch defenders, creating a weak section in the line from which the Dutch troops were dislodged.
Không quân Đức đã cho tiến hành một cuộc oanh tạc bằng máy bay Stuka tại quân khu Mill, ngay trước cuộc tiến công và đã đánh tan tác nhiều quân phòng thủ Hà Lan, tạo nên một điểm yếu trên cả phòng tuyến, tại những nơi mà quân Hà Lan bị đánh bật ra.
If my money was not discovered and taken during that process, I knew it was almost certain the money would be dislodged during washing and would be claimed by a laundry worker who would have no idea to whom the money should be returned, even if he had the inclination to do so.
Nếu người ta không nhìn thấy tờ giấy bạc của tôi và lấy ra vào lúc đó, thì tôi gần như chắc chắn rằng tờ giấy bạc sẽ rơi ra trong khi giặt và người thợ giặt sẽ nhìn thấy mà không biết trả lại số tiền đó cho ai, dù người ấy có muốn trả lại đi nữa.
Knowing this, Satan dislodges conversion-crushing and family-fracturing boulders to cross our priesthood path.
Vì biết được điều này, nên Sa Tan đặt những chướng ngại vật trên con đường phát triển chức tư tế của chúng ta với mục đích sẽ gây thiệt hại cho sự cải đạo của chúng ta và hủy diệt gia đình chúng ta.
At 17:09, six minutes after sinking Indefatigable, Von der Tann was hit by one 15 in (38 cm) shell from Barham, which struck beneath the waterline and dislodged a section of the belt armor, causing Von der Tann to take in 600 tons of water.
Lúc 17 giờ 09 phút, sáu phút sau khi Indefatigable bị đánh chìm, Von der Tann trúng một quả đạn pháo 15 in (380 mm) của Barham bên dưới mực nước và làm bật ra một đoạn đai giáp, khiến nó bị tràn khoảng 600 tấn nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dislodge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.