dismember trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dismember trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismember trong Tiếng Anh.

Từ dismember trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia cắt, chặt chân tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dismember

chia cắt

verb

China was mired in civil wars, dismembered by foreign aggression,
Trung Quốc sa lầy vào nội chiến, bị chia cắt bởi xâm lược nước ngoài,

chặt chân tay

verb

Xem thêm ví dụ

And not just dead, dismembered, burned alive, sucked of their blood, a virtual house of horrors.
Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen.
In December 1991, the preamble of the treaties with the dismembered Soviet Union, under Mikhail Gorbachev, and Russia, represented by Boris Yeltsin, apologised officially for the 1956 Soviet actions in Hungary.
Vào tháng 12 năm 1991, lời mở đầu của các hiệp ước của một Liên bang CHXHCN Xô viết đang tan rã, dưới sự lãnh đạo của Mikhail Sergeyevich Gorbachyov, và Nga, đại diện bởi Boris Nikolayevich Yeltsin, đã chính thức xin lỗi về việc Liên Xô can thiệp vào tình hình Hungary năm 1956.
He used the bench saw to dismember the bodies.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.
Then, the king added this stern warning: “From me an order is being put through, that any people, national group or language that says anything wrong against the God of Shadrach, Meshach and Abednego should be dismembered, and its house should be turned into a public privy; forasmuch as there does not exist another god that is able to deliver like this one.”
Rồi vua cảnh cáo nghiêm ngặt: “Ta ban chiếu-chỉ nầy: Bất-kỳ dân nào, nước nào, thứ tiếng nào, hễ có người nói xấu đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô, thì sẽ bị phân thây, nhà nó sẽ phải thành ra đống phân, vì không có thần nào khác có thể giải-cứu được thể nầy”.
Soldier of Fortune was best known for its graphic depictions of firearms dismembering the human body.
Soldier of Fortune nổi tiếng vì khắc họa rõ nét cảnh súng ống bắn nát cơ thể con người.
When the team finds him, they discover that whatever killed him also killed and dismembered a nearby squad of KPA soldiers.
Khi đội tìm thấy anh ta, họ khám phá thứ giết anh ta cũng đã giết và chia cắt đội KPA gần đó.
That's why they dismember the victims.
Đó là lý do nhiều sát nhân chặt xác nạn nhân.
He mutilated and dismembered Mary Kelly In her one-Room flat until she was unrecognizable.
Hắn chặt Mary Kelly trong phòng 1 người đến khi cô ấy không thể nhận ra.
So his victims could see themselves Being dismembered.
Để nạn nhân của hắn có thể thấy bản thân bị cắt.
Brasiliopuntia brasiliensis was placed in the genus Opuntia when the very broad genus Cactus was dismembered.
Brasiliopuntia brasiliensis từng được đặt trong chi Opuntia khi chi rất lớn là Cactus được chia tách.
The following year, Judea was dismembered.
Vào năm kế thì xứ Giu-đê bị tàn phá.
Due to the force of the train's impact, many victims were dismembered or mutilated beyond recognition, which delayed the body identification.
Do tác động của tàu, nhiều nạn nhân đã bị chia cắt hoặc cắt xén ngoài sự công nhận, điều này đã làm trì hoãn nhận dạng cơ thể. ^ Tên gọi là một điểm giao cắt đường sắt.
I was conscious while they dismembered my body, and discarded me like garbage.
Tôi vẫn còn tỉnh táo khi chúng phanh thây và vứt bỏ tôi như rác rưởi.
And that's worse than five dismembered bodies?
Điều đó còn tệ hơn cả năm cái xác không nguyên vẹn sao?
One inscription tells of a conquest in which the Assyrian army dismembered its captives and made two mounds outside the city —one of heads and the other of limbs.
Một bản khắc nói về một cuộc chinh phục, trong đó quân đội A-si-ri phân thây tù binh họ bắt được và chất thành hai đống bên ngoài thành—một đống toàn là đầu, và đống kia toàn là tay chân.
"Jamal Khashoggi Dismembered Alive, Saudi Killer Listened To Music During Murder, 'Middle East Eye' Reports".
16 tháng 10 năm 2018. ^ a ă “Jamal Khashoggi Dismembered Alive, Saudi Killer Listened To Music During Murder”.
The player then enters Dr. Franklin's under ground laboratory where he witnesses several of the doctor's horrid experiments, such as dismembered heads being kept alive.
Người chơi sau đó đi vào phòng thí nghiệm dưới lòng đất của Tiến sĩ Franklin, nơi anh chứng kiến nhiều thí nghiệm kinh khủng, chẳng hạn như đầu bị chặt được giữ còn sống.
Concerning what today’s youth are exposed to in popular entertainment, the book Boys Will Be Boys observes that it is unlikely that children will develop sound moral principles when they “grow up watching tens of thousands of hours of TV shows and films in which people are assaulted, shot, stabbed, disemboweled, chopped up, skinned, or dismembered, when children grow up listening to music which glorifies rape, suicide, drugs, alcohol, and bigotry.”
Liên quan đến những điều mà giới trẻ tiếp cận trong ngành giải trí thịnh hành, cuốn sách Boys Will Be Boys nhận xét là trẻ con chắc hẳn sẽ không phát triển những nguyên tắc đạo đức lành mạnh khi chúng “lớn lên dành hàng chục ngàn giờ xem chương trình truyền hình và phim ảnh trong đó người ta bị hành hung, bị bắn, bị đâm, bị mổ bụng moi ruột, bị chặt từng khúc, lột da, hoặc lóc khớp (chặt chân tay), khi trẻ con lớn lên nghe âm nhạc ca tụng việc hiếp dâm, tự tử, ma túy, uống rượu và thái độ cố chấp”.
This introduced the ability to dismember enemies in combat, adding to the realism of the game.
Bộ engine này giới thiệu khả năng băm nát cơ thể kẻ thù trong chiến đấu, làm tăng thêm tính hiện thực của game.
He revived the practice of podalic version, and showed how even in cases of head presentation, surgeons with this operation could often deliver the infant safely, instead of having to dismember the infant and extract the infant piece by piece.
Ông làm sống lại thủ thuật xoay chân thai, và chứng tỏ ngay cả trong các ca có vị trí đầu, những phẫu thuật viên có thể cho đứa bé sinh ra an toàn, thay vì cắt cụt chân tay và cho ra từng phần.
And they will find the evidence of our cruelty in the disemboweled, dismembered and disfigured bodies of their brothers we leave behind us.
Chúng sẽ tìm thấy bằng chứng để biết thế nào là sự tàn ác.... qua các thi thể bị mổ bụng, lột da của những người anh em chúng... là những thứ mà chúng ta có thể làm.
The Turkish pro-government newspaper Daily Sabah reported on 18 October that neighbours to the consul's residence had observed an unusual barbecue party, which the paper suggested might have been to smoke-screen the smell from the incineration of the dismembered corpse: "We have been living here for twelve years but I have never seen them having a barbecue party.
Ngày 18 tháng 10 báo Thổ tiếng Anh Daily Sabah tường thuật, hàng xóm ở biệt thự của lãnh sự Ả Rập Xê Út để ý tới một tiệc nướng thịt bất thường, hiển nhiên qua màn khói mùi của xác chết bị cắt ra thui thành tro ở đó: "Chúng tôi sống ở đây 12 năm, nhưng chưa bao giờ tôi thấy họ có tiệc nướng thịt.
This system encourages multiple hits to a specific region on the body, thereby slowly dismembering the opponent, and reducing his effectiveness.
Nó khuyến khích người chơi đạt được nhiều hit hơn đến một khu vực cụ thể nào đó trên cơ thể, do đó từ từ chặt chân tay của đối phương và làm giảm hiệu lực của hắn.
Horus was born to the goddess Isis after she retrieved all the dismembered body parts of her murdered husband Osiris, except his penis, which was thrown into the Nile and eaten by a catfish, or sometimes depicted as instead by a crab, and according to Plutarch's account used her magic powers to resurrect Osiris and fashion a phallus to conceive her son (older Egyptian accounts have the penis of Osiris surviving).
Horus được nữ thần Isis sinh ra sau khi bà lấy lại được tất cả các bộ phận cơ thể bị chặt đứt của người chồng bị sát hại, Osiris, ngoại trừ dương vật của ông, mà bị ném xuống sông Nile và bị một con cá trê, hoặc đôi được cho là bị một con cua ăn mất, và theo tường thuật của Plutarch đã sử dụng sức mạnh ma thuật của mình để hồi sinh Osiris và gắn vào một dương vật bằng vàng để thụ thai con trai của mình (Theo giải thích cũ của Ai Cập, dương vật của Osiris vẫn còn).
It existed from 1228 to the 1560s, when it was dismembered during the Livonian Wars.
Nó tồn tại từ năm 1228 đến những năm 1560, khi nó bị phân đoạn trong các cuộc Chiến tranh ở Livonia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismember trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.