dismal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dismal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismal trong Tiếng Anh.

Từ dismal trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn thảm, ảm đạm, tệ hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dismal

buồn thảm

adjectivenoun

Look at the dismal fruitage!
Hãy nhìn hậu quả buồn thảm!

ảm đạm

noun

What right have you to be so dismal?
Chú có quyền gì mà ảm đạm suốt vậy?

tệ hại

noun

Xem thêm ví dụ

And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
11 In view of this dismal record after centuries of opportunity, can we trust human promises to solve these problems?
11 Xem qua quá trình ảm đạm này sau bao cơ hội hằng bao thế kỷ, chúng ta có thể nào tin tưởng nơi lời của loài người hứa là sẽ giải quyết những vấn đề khó khăn này không?
Ali Baba , who expected a dull , dismal place , was greatly surprised to find it large and well lighted .
Ali Baba , nghĩ rằng trong đó sẽ buồn tẻ , ảm đạm , thế nhưng anh vô cùng bất ngờ khi thấy bên trong rộng và sáng choang .
What right have you to be so dismal?
Chú có quyền gì mà ảm đạm suốt vậy?
In contrast, most electoral democracies around the world are suffering from dismal performance.
Ngược lại, hầu hết các nước dân chủ có bầu cử trên khắp thế giới đang hoạt động rất ảm đạm.
In 2011, Human Rights Watch described the country's human rights situation as "dismal".
Năm 2011, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền mô tả tình hình nhân quyền của Bahrain là "ảm đạm".
Vu's conviction is yet another black mark on Vietnam's dismal human rights record and shows that the government will go to whatever lengths necessary to silence a prominent critic," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch.
Vũ lại thêm một vết đen vào bảng thành tích yếu kém của Việt Nam về nhân quyền, và cho thấy chính quyền sẽ đi đến cùng để dập tắt tiếng nói của một nhà phê bình nổi tiếng," ông Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu.
I lay there dismally calculating that sixteen entire hours must elapse before I could hope for a resurrection.
Tôi nằm đó dismally tính rằng mười sáu giờ toàn phải trôi qua trước khi tôi có thể hy vọng cho một sự phục sinh.
‘But am I to remain always alone in this vast and dismal chamber?’
Nhưng tôi cứ phải luôn đơn độc trong căn buồng rộng và buồn tẻ này vậy sao?
Eventually, I came to a dismal black ocean stretching endlessly before me.
Sau đó, tôi đến bãi biển trống vắng kéo dài vô tận trước mắt.
The stubborn monk hurled his ink-pot at his head and went on with his dismal reformation.
“Tên thày tu ngoan cố ném lọ mực của y vào đầu anh ta và tiếp tục công việc cải cách đáng buồn của y.
My dismal scene I needs must act alone. -- Come, vial.
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ.
At the time Prime Minister Dung spoke, Myanmar’s dismal record – military rule since 1962, Nobel laureate Aung San Suu Kyi under house arrest, hundreds of political prisoners, violent crackdowns on street protests, draconian laws and continuous suppression of civil and political rights – made it a standout even among its ASEAN neighbors.
Vào thời điểm Thủ tướng Dũng đưa ra lời phát biểu nêu trên, Myanmar đang có bảng thành tích tệ hại – như quân đội nắm chính quyền suốt từ năm 1962, bà Aung San Suu Kyi, người được trao giải Nobel Hòa bình đang bị quản chế tại gia, hàng trăm tù nhân chính trị đang bị giam giữ, các cuộc biểu tình bị đàn áp dã man, luật pháp hà khắc, các quyền dân sự và chính trị luôn bị đè nén, khiến quốc gia này trở thành “trường hợp cá biệt,” thậm chí ngay cả khi so với các nước láng giềng trong khối ASEAN.
The season saw Herbert Bamlett sacked as manager on 9 November 1931 after a dismal run of form in the league, and Walter Crickmer recruited as his successor on the same day.
Huấn luyện viên Herbert Bamlett đã bị sa thải vào ngày 9 tháng 11 năm 1931 sau khi thi đấu bết bát trong giải đấu, và người được chọn Walter Crickmerđược bổ nhiệm trong cùng một ngày.
End of the day, it's ready for dismal remarks.
Cuối ngày rồi, hãy sẵn sàng nghe những lời bình đáng buồn.
The one who came from farthest to my lodge, through deepest snows and most dismal tempests, was a poet.
Một trong những người đến từ xa nhất khiếu của tôi, thông qua sâu xa nhất của tuyết và ảm đạm nhất tempests, là một nhà thơ.
In his 1950 book The White Continent, historian Thomas R. Henry writes: "The Weddell Sea is, according to the testimony of all who have sailed through its berg-filled waters, the most treacherous and dismal region on earth.
Trong cuốn sách năm 1950 của ông The White Continent, nhà sử học Thomas R. Henry viết: Biển Weddell là, theo lời kể của tất cả những người đã đi thuyền qua vùng biển đầy tảng băng, khu vực nguy hiểm nhất và đáng sợ nhất trên trái đất.
Moreover, I think that there's a lot that we can do to make life better, even in the context of the dismal law, even accepting the dismal law.
Hơn nữa, có rất nhiều việc mà chúng ta có thể làm để khiến cuộc sống tốt đẹp hơn, dù là đặt trong bối cảnh của luật kinh tế " ảm đạm ", hay thậm chí là khi chấp nhận nó.
THE year 2017 began with a dismal proclamation by the scientific community.
Năm 2017 bắt đầu với lời tuyên bố của giới khoa học về một tương lai ảm đạm.
1:13) All illnesses —including the chronic and the emotional— are a dismal legacy from our first parents, Adam and Eve. —Rom.
Đức Chúa Trời không dùng điều ác để thử thách bất kỳ ai (Gia 1:13).
Well, this is rather dismal, I'm sorry to say.
A, cái này khá thê thảm đây, anh xin lỗi phải nói thế.
When I awoke, I found myself upon a dismal beachhead with my men.
Khi tỉnh dậy, tôi thấy mình đang ở một bãi biển trống vắng cùng với những thủy thủ của tôi.
Overall they said "I'm a big Fallout 3 fan and I was worried this would try to be something similar and fail dismally.
Tổng hợp lại họ nói "Tôi là một người hâm mộ lớn của Fallout 3 và tôi đã lo trò chơi này sẽ tương tự và chẳng có gì mới.
I say international because people from all over the world come to this dismal town .
Tôi gọi quốc tế là vì mọi người từ khắp nơi trên thế giới đều đã đến với cái thành phố ảm đạm này .
Nothing but two dismal tallow candles, each in a winding sheet.
Không có gì nhưng hai ngọn nến ảm đạm mỡ động vật, mỗi một tấm quanh co.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.