dismount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dismount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismount trong Tiếng Anh.

Từ dismount trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, cho xuống, dỡ xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dismount

xuống

verb

Arnaut has dismounted, and he's with his sister.
Arnaut đã xuống ngựa và đang đi cùng em gái.

cho xuống

verb

dỡ xuống

verb

Xem thêm ví dụ

So what's so urgent I had to dismount from a porky little Chinese?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses.
Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ.
Dismount.
Xuống ngựa!
She loved Porthos too much to let him depart this way; she made a sign to him to dismount and come to her.
Bà ta yêu Porthos quá nên không thể để chàng ra đi như thế, liền ra hiệu cho chàng xuống ngựa và đến bên bà.
All the while, on the battlefield, Bryennios's army had closed around Alexios's Franks, who dismounted and offered to surrender.
Trong lúc đó, quân đội của Bryennios đã bao vây các kị binh Frank của Alexios,buộc họ phải đầu hàng.
According to Louis's physician, Giovanni di Conversino, at his first meeting with Louis, the emperor refused to dismount and to take off his hat, which offended Louis.
Theo hồi ký của ngự y phục vụ vua Lajos là Giovanni di Conversino thì tại cuộc họp đầu tiên của Hoàng đế với Lajos, hoàng đế Ioannes V đã từ chối tháo dỡ và cởi chiếc mũ của mình, làm cho Lajos bị xúc phạm.
But when she dismounted from her bike, she saw that the house was abandoned and dilapidated, with tall weeds in the yard and windows that were plain and dirty.
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
In the afternoon, two German cavalry squadrons advanced; the Germans dismounted and then their horses bolted, followed by the riders.
Vào buổi chiều, hai đội kỵ binh Đức tiến lên; quân Đức tháo dỡ và sau đó ngựa của họ chốt, theo sau là những người cưỡi ngựa.
This means they must dismount their broom, drop any ball that they may have been carrying, and touch their team's hoops before resuming play.
Điều này có nghĩa là chổi thủ đó phải bỏ chổi ra, buông bất kỳ quả bóng nào đang giữ, và chạy về chạm vào vòng gôn đội nhà trước khi tiếp tục tham gia thi đấu.
Reportedly, after he dismounted, he addressed them politely, "Good evening, Gentlemen, I dare say you did not expect me here.
Tương truyền, ông xuống ngựa và nói với họ bằng giọng nhã nhặn: "Chào buổi tối, các bạn, ta biết các bạn không ngờ ta ở đây.
Dismount!
Xuống ngựa!
The Germans had expected to meet a weak infantry detachment and attacked with three dismounted squadrons, intending to charge with three more.
Người Đức dự kiến sẽ gặp một đội tách biệt của bộ binh khá yếu và tấn công với ba phi đội bị tháo gỡ, dự định sẽ buộc tội thêm ba người nữa.
Now, dismount and kneel before me, surrender your army and proclaim me the true Lord of Winterfell and Warden of the North.
Giờ thì xuống ngựa, và quỳ trước ta, đầu hàng quân lực của ngươi và thừa nhận ta là Lãnh Chúa và là Hộ Thần phương Bắc chân chính đi.
At 09:02 Her Majesty's Ships Racoon, Thrush and Sparrow opened fire at the palace simultaneously, Thrush's first shot immediately dismounted an Arab 12-pounder cannon.
Vào 09:02 các tàu của Điện hạ là Racoon, Thrush và Sparrow đồng thời khai hỏa vào cung điện, phát súng đầu tiên của Thrush ngay lập tức vô hiệu hóa một súng thần công 12 pao của quốc vương.
And now for the final dismount.
Và giờ là bước tiếp đất cuối cùng.
To his dismay, his dismount knocked the first bike down.
Nó hoảng sợ khi thấy rằng cái nhảy của nó xuống khỏi xe đã làm đổ chiếc xe gắn máy đầu tiên.
She loved Porthos too much to let him go like that; she made a sign for him to dismount and come to her.
Bà ta yêu Porthos quá nên không thể để chàng ra đi như thế, liền ra hiệu cho chàng xuống ngựa và đến bên bà.
They were also used as dismounted troops and served effectively as infantry.
Họ cũng thành lập các đơn vị riêng và được trang bị như bộ binh.
As the 5th Michigan Cavalry streamed in retreat past Stuart, a dismounted Union private, 44-year-old John A. Huff, turned and shot Stuart with his .44-caliber revolver from a distance of 10–30 yards.
Lúc Trung đoàn Kỵ binh Tình nguyện Michigan số 5 rút lui qua chỗ Stuart, John A. Huff, một binh nhì 48 tuổi bị mất ngựa của miền Bắc, vốn là một xạ thủ, đã quay lại và bắn trúng Jeb Stuart bằng khẩu súng lục cỡ nòng 0,44 của mình ở khoảng cách chừng 10 đến 30 thước Anh.
Prepare to dismount.
Chuẩn bị xuống ngựa.
Napoleon approached the regiment alone, dismounted his horse and, when he was within gunshot range, shouted to the soldiers, "Here I am.
Napoléon tiếp cận đội quân một mình, xuống ngựa và khi đứng trong tầm đạn, ông hét lên: "Ta ở đây.
Three British cavalry regiments assembled at the east end of Néry and stopped the German attack with machine-gun fire, after dismounted German cavalry had got within 500 yd (460 m) and at 6:00 a.m. two squadrons of the 5th Dragoon Guards charged the German right flank.
Ba trung đoàn kỵ binh Anh tập hợp ở cuối phía đông của Néry và ngăn chặn cuộc tấn công của Đức bằng hỏa lực súng máy, sau khi tháo gỡ kỵ binh Đức đã có trong vòng 500 yd (460 m) và vào lúc 6:00 sáng, hai phi đội của Long kỵ binh thứ 5 đã tấn công cánh phải của quân Đức.
French tanks did not possess radios and often the commanders had to dismount to issue orders.
Người Pháp cũng không có radio và các mệnh lệnh vẫn phải truyền miệng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.