dismesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dismesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismesso trong Tiếng Ý.

Từ dismesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị bỏ rơi, phóng đãng, truỵ lạc, trụy lạc, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dismesso

bị bỏ rơi

(abandoned)

phóng đãng

(abandoned)

truỵ lạc

(abandoned)

trụy lạc

(abandoned)

bỏ rơi

(abandoned)

Xem thêm ví dụ

In aggiunta, a similitudine di quanto accadde con la Grecia, i turchi acquisirono un grande numero di Starfighter dismessi da altre nazioni NATO negli anni settanta e ottanta, tra cui 170 aerei dalla Germania, 53 dai Paesi Bassi e 52 dal Canada.
Thêm vào đó, tương tự như Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ cũng nhận được một số lượng lớn Starfighter dư ra từ nhiều nước trong khối NATO trong những năm 1970 và 1980, bao gồm 170 chiếc cũ của Đức, 53 chiếc của Hà Lan và 52 chiếc của Canada.
In lontananza scorgo la piccola stazione dismessa.
Xa xa, tôi nhìn thấy nhà ga nhỏ bỏ hoang.
L'anno successivo viene aperto il primo negozio monomarca "Giorgio Armani Accessori" e la sede centrale viene trasferita da via Borgonuovo 21 a via Bergognone 59: la nuova sede, collocata nella ex-fabbrica dismessa della Nestlé, comprende oltre agli uffici anche il nuovo Armani/Teatro, progettato all'architetto giapponese di fama mondiale Tadao Andō.
Năm sau, cửa hiệu " Phụ kiện Giorgio Armani " đầu tiên khánh thành, và trụ sở chính được chuyển từ 21,Bergognone đến 59 Borgonuovo: các trụ sở mới này, được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng Nhật Bản Tadao Ando, tọa lạc trên nhà máy cũ của Nestlé, bao gồm nhiều văn phòng và các phòng trưng bày của Armani.
Importanti fondi federali finanzieranno... parchi pubblici, aree commerciali erette secondo parametri ecologici, bonifica delle aree dismesse...
Ngân sách liên bang sẽ được rót cho công viên công cộng, không gian thương mại xanh, cải tạo các khu chứa rác thải.
Dopo che la fortezza venne dismessa... io e mia moglie rimanemmo, per controllare i circostanti insediamenti dei Troll.
Sau khi pháo đài ngừng hoạt động, vợ tôi và tôi ở lại canh giữ để bảo vệ pháo đài khỏi vòng vây của bọn Troll.
Fu dismessa il 29 agosto 1946 e affondata durante la pratica fuoco navale il 31 luglio 1948.
Nó được cho ngừng hoạt động vào ngày 29 tháng 8 năm 1946 và bị đánh chìm trong một cuộc thực tập tác xạ pháo hải quân vào ngày 31 tháng 7 năm 1948.
Non c'e'niente laggiu', eccetto un vecchio riformatorio dismesso circa tre anni fa.
Ở đó chả có gì trừ một trung tâm cải tạo trẻ vị thành niên đã bỏ hoang được 3 năm.
Hexachrome viene dismesso da Pantone nel 2008 da quando Adobe Systems fermò il supporto al HexWare software.
Tuy nhiên vào năm 2008, Hexachrome cũng bị Pantone đình chỉ hoạt động khi Adobe Systems không còn hỗ trợ phần mềm cài đặt HexWare nữa.
Tra il gennaio e l'agosto 1948 venne riallestita e modernizzata; alla fine del 1954 venne dismessa dal servizio, venduta il 3 novembre 1956 ed infine smantellata a Clyde dopo una carriera di successo.
Nó được tái trang bị và hiện đại hóa từ tháng 1 đến tháng 8 năm 1948, được cho ngừng hoạt động vào cuối năm 1954, được bán vào ngày 3 tháng 1 năm 1956, và cuối cùng nó được tháo dỡ tại Faslane sau một cuộc đời phục vụ thành công.
Dismesso nel'63.
Ngừng hoạt động vào năm 63.
Nelle repubbliche ex-sovietiche Bielorussia, Kazakistan, Moldavia, Turkmenistan, Ucraina, e Uzbekistan, rimase un grande numero di aerei dopo la dissoluzione dell'URSS; diversi sono rimasti in servizio, altri dismessi o, come nel caso dei 34 MiG in Moldavia, venduti all'estero.
Các nước thuộc Liên Xô (cũ) Belarus, Kazakhstan, Moldova, Turkmenistan, Ukraina, và Uzbekistan đã cho một số lớn MiG-29 nghỉ hoạt động sau khi Liên Xô tan rã; một số vẫn còn hoạt động, một số đem bán như 34 chiếc MiG-29 đã được Moldova bán cho nước ngoài.
Il designer ha anche parlato di quello che sarebbe accaduto all'abito una volta dismesso dopo la cerimonia di premiazione: "Il vestito sarà messo in un archivio con tutti i suoi vestiti.
Anh phát biểu về bộ váy sau buổi trao giải, "Chiếc váy sẽ được lưu trữ với những trang phục khác của cô ấy.
Si tratta di una collaborazione fra America Online (AOL) e Telepictures Productions, una divisione della Warner Bros., sino a che la Time Warner ha dismesso AOL nel 2009.
Trang này là dự án kết hợp giữa AOL và Telepictures Productions, một nhánh của hãng Warner Bros., cho đến khi công ty Time Warner tước bỏ quyền sở hữu của AOL vào năm 2009.
È stata dismessa nel 1970 e nel 1975 è stata trasformata in nave-esposizione presso il Patriots Point Naval & Maritime Museum di Mount Pleasant, nella Carolina del Sud.
Yorktown được rút khỏi phục vụ lần cuối cùng vào năm 1970 và vào năm 1975 trở thành một chiếc tàu bảo tàng tại Patriot's Point, Mount Pleasant, South Carolina.
Non arrestò nessuno catturato in attività sovversive ma semplicemente li ha dismessi.
Ông không bắt giữ ai, nhưng chỉ giải tán họ.
I sistemi che li hanno costruiti vanno dismessi.
Những chế độ làm ra nó phải bị lật đổ.
Nel 1991 divampò un incendio nel reattore n. 2; in seguito le autorità lo dichiararono danneggiato irreparabilmente e fu dismesso.
Một đám cháy đã bùng phát tại Lò phản ứng số 2 năm 1991; chính quyền sau đó tuyên bố rằng lò phản ứng bị hư hại tới mức không thể sửa chữa và cho nó ngừng hoạt động.
Dopo 25 anni di servizio, la Oriskany fu dismessa il 30 settembre 1976, e messa da parte a Bremerton, Washington, e mantenuta in assetto operativo.
Sau 25 năm phục vụ, Oriskany được cho ngừng hoạt động vào ngày 30 tháng 9 năm 1976, và được cất giữ dài hạn tại Bremerton, Washington, nơi chiếc tàu sân bay được duy trì như một tài sản huy động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.