dismissione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dismissione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismissione trong Tiếng Ý.

Từ dismissione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tư nhân hóa, Tư nhân hóa, sự trừ bỏ, sự cởi quần áo, sự tước bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dismissione

tư nhân hóa

(privatization)

Tư nhân hóa

(privatization)

sự trừ bỏ

(divestment)

sự cởi quần áo

(divestment)

sự tước bỏ

(divestment)

Xem thêm ví dụ

Questa generazione di console terminò nel dicembre del 1999 con la dismissione ufficiale dello SNES.
Thế hệ console này kết thúc vào năm 1999 với việc ngừng sản xuất SNES.
Per queste ragioni, è infatti probabile che la flotta di B-52 USAF, pur con continui aggiornamenti, finisca per restare operativa oltre la data di dismissione dal servizio della flotta di B-1B.
Thực tế, đội máy bay B-52 với những nâng cấp thường xuyên sẽ vẫn được duy trì kể cả khi thế hệ B-1B phát triển sau nó bị thải hồi.
Dopo la dismissione dall'uso di aereo di linea, alcuni Tu-104 furono trasferiti al servizio dell'aviazione militare sovietica come trasporto di personale e vettore per l'addestramento degli astronauti all'assenza di gravità.
Sau khi ngừng hoạt động dân sự, nhiều chiếc máy bay đã được chuyển giao cho quân đội Xô viết để sử dụng vận chuyển nhân sự và huấn luyện các nhà du hành vũ trụ trong điều kiện không trọng lượng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismissione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.