disorientation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disorientation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disorientation trong Tiếng Anh.

Từ disorientation trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn thờ, sự không định hướng, sự mất phương hướng, sự đặt hướng sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disorientation

bàn thờ

noun

sự không định hướng

noun

sự mất phương hướng

noun

sự đặt hướng sai

noun

Xem thêm ví dụ

They will be able to see only white light surrounding the orange light of the laser, which can lead to mild disorientation.
Họ sẽ có thể nhìn thấy ánh sáng trắng xung quanh ánh sáng màu cam của laser, có thể dẫn đến mất định hướng nhẹ.
Side effects to cyclopentolate are rare, but can include effects such as disorientation, incoherent speech or visual disturbances during the 24-hour period that the drug has an effect.
Tác dụng phụ đối với cyclopentolate rất hiếm, nhưng có thể bao gồm các triệu chứng như mất phương hướng, bài phát biểu không liên tục hoặc rối loạn thị giác trong khoảng thời gian 24 giờ mà thuốc có tác dụng.
You might experience some post-traumatic stress or disorientation, but your vitals look good.
Cô có vẻ có kinh nghiệm với 1 vài chấn thương tinh thần hoặc... sự mất phương hướng nhưng những bộ phận quan trọng ko sao
"The Spins", a state of dizziness and disorientation due to intoxication Toxicity Toxidrome "Substance intoxication" at Dorland's Medical Dictionary Michael B. First; Allen Frances; Harold Alan Pincus (2004).
Từ lóng phê thuốc có thể được dùng cho một số ma túy nhất định. ^ "Substance intoxication" tại Từ điển Y học Dorland ^ Michael B. First; Allen Frances; Harold Alan Pincus (2004).
Are you experiencing any disorientation?
Anh có bị mất phương hướng không?
In the view of the existentialist, the individual's starting point is characterized by what has been called "the existential attitude", or a sense of disorientation, confusion, or dread in the face of an apparently meaningless or absurd world.
Trong góc nhìn của các nhà hiện sinh, xuất phát điểm của con người cá nhân được đặc tả bởi cái được gọi là "thái độ hiện sinh" (the existential attitude), hay một tình trạng mất định hướng, bối rối hoặc kinh sợ khi đối diện với một thế giới có vẻ như vô nghĩa hay phi lý (absurd).
No dizziness, disorientation, sleepiness?
Không chóng mặt, mất phương hướng, hay buồn ngủ chứ?
Many travelers have experienced the condition known as jet lag, with its associated symptoms of fatigue, disorientation, and insomnia.
Nhiều người du hành đã trải qua những điều kiện được gọi là jet lag, với các triệu chứng liên quan đến sự mệt mỏi, mất phương hướng và mất ngủ.
A subsequent investigation showed that the small airplane had become caught in the storm and Reeves suffered spatial disorientation.
Điều tra sau này cho thấy máy bay nhỏ của họ mắc bão và Reeves đã bị hội chứng mất định hướng không gian.
You're disorientated.
Anh bị mất phương hướng rồi.
Th-The French have this word, dépaysement, um, disorientation, like the feeling of not being in your home country.
Người Pháp có từ là, dépaysement, * ( lạ nước lạ cái, bỡ ngỡ ) mất phương hướng, kiểu như cảm giác không được ở quê nhà.
Are you finding your episodes of disorientation increasing in frequency?
Có phải lâu nay triệu chứng mất phương hướng của ông xảy ra ngày càng nhiều không?
The jump cut is undoubtedly a device of disorientation.
Ổ trượt là một dạng ổ đỡ trục dùng ma sát trượt.
Some disorientation is normal.
Bị mất định hướng một chút cũng là bình thường.
This will be very disorientating for a human.
Việc này sẽ rất khó khăn đối với con người.
Disorientation.
Mất định hướng.
And that panicked disorientation, that sundering of everything familiar, that daunting awareness of something beyond human comprehension, can only be called a terrible awe.
Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ
Military weapons technology experienced rapid advances during World War II, and over six years there was a disorientating rate of change in combat in everything from aircraft to small arms.
Công nghệ vũ khí quân sự có sự tiến bộ nhanh chóng trong thời gian chiến tranh thế giới thứ II, và hơn sáu năm, có một tỷ lệ thay đổi lớn trong chiến đấu trong tất cả mọi thứ từ máy bay đến vũ khí bộ binh.
For example, one could be inching along ever so slowly in reality, yet it would seem as if one were sprinting uncontrollably along a moving walkway, leading to severe, overwhelming disorientation.
Ví dụ, người ta có thể đang nhích dần dần từ từ trong thực tế, nhưng có vẻ như một người đang chạy nước rút không kiểm soát được dọc theo một lối đi bộ, dẫn đến sự mất phương hướng nghiêm trọng, quá mức.
But the search for self-knowledge, which Montaigne was the first to link to the annihilation of prejudice, is reduced to the experience of culture shock, a phrase used by both anthropologists and the State Department to account for the disorientation that usually follows an encounter with an alien way of life.
Nhưng việc tìm kiếm sự tự hiểu biết, mà Montaigne là người đầu tiên liên kết đến sự triệt tiêu định kiến, nghĩa là giảm những trường hợp sốc văn hóa, một cụm từ được sử dụng bởi cả nhà nhân chủng học và Bộ Ngoại giao để giải thích cho sự mất phương hướng mà thường là sau khi gặp phải những phương thức sống kì lạ.
This species is in decline, probably because of pollution of waterways by pesticides and heavy metals, and because the adult insects are disorientated by light pollution.
Loài này đang suy giảm, có thể là do ô nhiễm nguồn nước bởi thuốc trừ sâu và kim loại nặng, và vì những côn trùng trưởng đang mất phương hướng bởi ô nhiễm ánh sáng.
Bass's iconic Vertigo (1958) poster, with its stylized figures sucked down into the nucleus of a spiral vortex, captures the anxiety and disorientation central to the film.
Áp phích mang tính biểu tượng của Bass cho Vertigo (1958), với hình tương một người được cách điệu bị hút vào hạt nhân của một xoắn ốc xoáy, nắm bắt được trọng tâm về sự lo lắng và mất phương hướng của bộ phim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disorientation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.